kurus trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kurus trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurus trong Tiếng Indonesia.
Từ kurus trong Tiếng Indonesia có nghĩa là mỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kurus
mỏngadjective kau sangat kurus... dan rapuh. Lúc đó ba rất gầy yếu... và mỏng manh. |
Xem thêm ví dụ
Kau mencemaskan dirimu sendiri, Tikus Kurus! Mày quan tâm đến phần của mày đi, đồ chuột nhắt! |
Jika tidak, aku takut kalau santapan terakhirnya adalah anak vegetarian yang kurus. Nếu không làm như thế, tôi e rằng bữa ăn cuối của nó sẽ là cậu bé ăn chay ốm nhom này. |
Biarkan aku menontonmu berjalan seperti keledai kurus yang keluar dari klubku. Để tôi thấy cô nhấc mông bước ra khỏi câu lạc bộ của tôi. |
Akan membuat orang-orangnya yang gemuk menjadi kurus,+ Sẽ hành cho bọn mập khỏe của hắn gầy đi+ |
Ya, tinggi dan kurus, rambut dan mata berwarna coklat. Yes, uh, cao, mảnh khảnh, tóc nâu, mắt nâu. |
Kau terlihat kurus. Em gầy đi nhiều |
Ke sana, juga, Woodcock dipimpin anak- anaknya, untuk menyelidiki lumpur untuk cacing, terbang tapi kaki di atas mereka turun bank, sementara mereka berlari dalam gerombolan bawah, tetapi pada akhirnya, memata- matai saya, dia akan meninggalkan anak- anaknya dan lingkaran berputar- putar saya, dekat dan dekat sampai dalam waktu empat atau lima kaki, berpura- pura patah sayap dan kaki, untuk menarik perhatian saya, dan turun anak- anaknya, yang sudah akan telah mengambil perjalanan mereka, dengan samar, kurus mengintip, file tunggal melalui rawa, saat ia diarahkan. Chổ kia, các chim mo nhát dẫn bố mẹ của cô, để thăm dò bùn sâu, bay nhưng một chân trên xuống ngân hàng, trong khi họ chạy trong một quân bên dưới, nhưng cuối cùng, làm gián điệp tôi, cô ấy sẽ rời khỏi trẻ và vòng tròn vòng tròn, gần hơn và gần hơn đến trong vòng bốn hoặc năm bàn chân, giả vờ bị phá vỡ cánh và chân, để thu hút sự chú ý của tôi, và nhận được trẻ của mình, người đã đã diễu hành của họ, với mờ nhạt, dẻo dai peep, tập tin thông qua các đầm lầy, khi cô chỉ đạo. |
Tinggi kurus dan mereka... menarik dan menghentak saat berkeringat. Họ thẳng tính, họ là những người thích kéo, đẩy và đổ mồ hôi lên người. |
Mungkin saudara telah melihat foto-foto yang mengerikan dari Afrika Timur yang memperlihatkan pria, wanita, dan anak-anak yang kurus kering. Rất có thể bạn đã từng thấy hình ảnh kinh khủng chụp những người đàn ông, đàn bà và trẻ con gầy guộc đáng sợ ở Đông Phi Châu. |
Tidak sedikit dia tidak rata atau kurus không có một chút thô kệch và gầy yếu |
Karpet kecil kurus tikus! Đồ chuột nhắt khốn nạn! |
Ada yang gemuk, ada yang kurus. Một số thì tròn trĩnh và một số thì thon thả. |
Sakina berbadan besar dan tegap, sedangkan saya kecil dan kurus. Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò. |
Sersan Eversmann, kamu sungguh suka orang kurus? Trung sĩ Eversmann, anh thích họ thật đấy à? |
Kau sangat kurus. Sao lại ốm đi rồi |
" Ada yang rendah gemuruh berat laut- boot di antara bangku, dan masih kurus menyeret sepatu wanita, dan semuanya tenang lagi, dan setiap mata pada sang pendeta. " Có một thấp ầm ầm của biển- khởi động nặng giữa các băng ghế, và vẫn còn một slighter xáo trộn giày của phụ nữ, và tất cả đã yên tĩnh một lần nữa, và mỗi mắt trên giảng thuyết. |
Suamiku mengeluh aku tidak terlihat cantik kalo kurus Chồng tôi phàn nàn vì trông da tôi xấu đi đấy |
Tetapi pada hari itu, seorang wanita kurus membuka pintu dan berdiri di depannya. Nhưng vào ngày đó, một phụ nữ hốc hác đã mở cửa và đứng trước mặt ông. |
Karena kurus kecil anda dungu persenjatai tidak dapat bahkan menghadang satu peluru! Vì cái cẳng tay suy dinh dưỡng ngu ngốc của cô không đỡ nỗi một viên đạn. |
Pepe, Anda punya kurus. Pepe, anh ốm quá. |
Mereka kurus dan kelaparan. Binh lính ta gầy còm và thiếu ăn. |
Kurus, yakin kau tahu cara melempar kucing mati ke ruang pesta? Skinny, có biết thế nào là quẳng 1 con mèo chết vào bữa tiệc không hả? |
Janda tua ini, yang dalam kehidupan yang panjang pasti berhasil bertahan hidup yang terburuk dengan bantuan bingkai kurus, tidak punya horor nyata Gregor. Góa phụ tuổi, người trong cuộc sống lâu dài của mình phải có quản lý để tồn tại với sự giúp đỡ của khung xương của cô, đã không có kinh dị thực sự của Gregor. |
Kau juga, bangsat kurus! Còn mày, thằng gầy gò ốm yếu. |
Petunia Dursley, saudara perempuan dari ibu Harry yang bernama Lily, adalah seorang wanita kurus dengan leher yang panjang yang dia gunakan untuk mengintai tetangganya. Petunia Dursley, là dì ruột của Harry, chị của Lily, là một người đàn bà "ốm nhom" "với một cái cổ dài gấp đôi bình thường, rất tiện cho bà nhóng qua hàng rào để dòm ngó nhà hàng xóm". |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurus trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.