kurcaci trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kurcaci trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kurcaci trong Tiếng Indonesia.
Từ kurcaci trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là người lùn, chú lùn, tiên, rất nhỏ, nàng tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kurcaci
người lùn(dwarf) |
chú lùn(dwarf) |
tiên(elf) |
rất nhỏ
|
nàng tiên(pixy) |
Xem thêm ví dụ
Aku akan memenggal kepalamu, Kurcaci jika aku sedikit menunduk. Ta sẽ cắt đầu mi, gã lùn.. giá như nó cao hơn một chút! |
Kau menyadari bahwa memilih Hamster Kurcaci mungkin menunjukkan konotasi seksual tertentu. Cô có biết là việc lựa chọn hình ảnh con chuột lùn có thể mang hàm ý sâu xa hơn về tình dục. |
Tuan Starchbottom (diisi oleh Paul Rugg) – Tuan Starchbottom adalah asisten pribadi Ratu Delightful yang sering merasa terganggu dengan kejenakaan Tujuh Kurcaci. Công tước Starchbottom (lồng tiếng bởi Paul Rugg)- là người trợ lý của nữ hoàng, thường khó chịu với những trò hề của bảy chú lùn. |
Tembak kurcaci itu jika mereka mengoceh. Bắn tên nam lùn nếu hắn nói nhiều hoặc nếu cô thấy thích. |
Berputar seperti kurcaci gila ♫ Quay cuồng như một con yêu tinh điên ♫ |
Namun,sebuah front kedua dibuka ketika banyak Orc,Ogre,dan troll menyerang Dale memaksa Bard menarik pasukannya untuk melindungi Dale bersama Pasukan Peri,meninggalkan pasukan Kurcaci sendirian. Tuy nhiên, một mặt trận thứ hai được mở ra khi nhiều Orc, Ogres và Troll tấn công Dale, buộc Bard phải rút lực lượng của mình để bảo vệ thành phố, trong khi Alfrid lấy một bó vàng và chạy trốn khỏi Dale đến số phận cuối cùng của mình. |
Dan setelah dari Suaka, ke kota pertambangan Kurcaci. Chờ sau khi đến Thánh Địa, chúng tôi sẽ lên đường đến thị trấn nhỏ. |
Kau takkan melihat banyak Kurcaci Perempuan. Đúng là ít thấy phụ nữ lùn |
Namun setelah ketukan di pintunya, dia mengikuti panggilan dari apa yang tak dikenal dan melangkah keluar ke dunia, bersama seorang penyihir dan serombongan kurcaci, untuk memenuhi misi yang berbahaya namun sangat penting.2 Nhưng sau một tiếng gõ cửa, ông đã nghe theo tiếng gọi của cuộc phiêu lưu xa lạ và bước vào thế giới của một phù thủy và nhóm người lùn để hoàn thành một sứ mệnh nguy hiểm nhưng vô cùng quan trọng.2 |
Faktanya, mereka serupa pada suara dan penampilan sehingga mereka sering dikira sebagai Kurcaci Pria. Do trông hình dáng và giọng nói họ cũng giống... nên họ thường bị nhầm với người Lùn nam. |
Bilbo dan para Kurcaci melihat dari Gunung Sunyi bagaimana naga Smaug membuat Laketown terbakar, dan orang-orang yang melarikan diri. Bilbo và những người lùn ở Ngọn núi Cô Đơn đã trông thấy từ xa con rồng Smaug tấn công Laketown dữ dội khiến người dân ở đó phải hoảng loạn bỏ chạy. |
Mungkin kurcacinya akan temukan sesuatu Jadi hari ini tidak akan sia-sia. Có lẽ cậu bé của ta sẽ tìm ra gì đó Để hôm nay không trở nên vô tích sự. |
Grumpy (diisi oleh Maurice LaMarche) – Grumpy adalah kurcaci kesal yang memakai pot bunga sebagai topinya. Cáu Kỉnh (Grumpy) (lồng tiếng bởi Maurice LaMarche)- Cáu Kỉnh là một chú lùn dễ nổi nóng và đội chậu hoa làm mũ. |
Tujuh Kurcaci adalah sekelompok kurcaci yang melindungi Jollywood dari para Gloom dan ancaman lainnya. Nhóm 7D là một nhóm chú lùn bảo vệ Jollywod khỏi nhà Gloom và những mối đe dọa khác. |
Suka kurcaci, ya? Anh thích người lùn sao? |
Segera kita akan sekaya para kurcaci! Chúng ta sẽ sớm giàu như bọn người lùn! |
Aku akan berdiri untuk kurcaci. Tôi sẽ chiến đấu vì gã lùn. |
Aku telah banyak berperang, Tuan Kurcaci. Ta đã từng tham gia rất nhiều trận chiến, ngài Lùn à. |
Aku monster lebih baik dari kurcaci. Ta là một thằng lùn, và giờ là một quái vật |
Seandainya bisa kukumpulkan pasukan Kurcaci bersenjata lengkap dan kotor. Ước gì tôi có thể tập hợp binh đoàn tộc Lùn, với đầy đủ trang bị. |
Kau tidak layak aku di tempat pertama, kurcaci kau sedikit jahat Cô không xứng đáng đi cùng tôi, cô là # con quỷ |
Sekarang kita gunakan kurcaci baru yang dibuat Fitz. Giờ chúng ta dùng ngôi sao nhỏ mới của Fitz. |
Para Kurcaci, Yang Mulia. Là người lùn, thưa ngài Malevolence. |
Hentikan ejekanmu, Tuan Kurcaci. Vì vậy hãy thôi cáu kỉnh đi, ngài Người Lùn. |
Aku telah banyak berperang, Tuan Kurcaci. Ta đã lâm trận nhiều lần, vua lùn... |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kurcaci trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.