kunang-kunang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kunang-kunang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kunang-kunang trong Tiếng Indonesia.
Từ kunang-kunang trong Tiếng Indonesia có nghĩa là đom đóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kunang-kunang
đom đómnoun Hanya saja mereka bioluminescent. mirip kunang-kunang atau cacing bercahaya. Chỉ khác chúng phát sáng, như những con bọ sáng hay đom đóm. |
Xem thêm ví dụ
Hanya saja mereka bioluminescent. mirip kunang-kunang atau cacing bercahaya. Chỉ khác chúng phát sáng, như những con bọ sáng hay đom đóm. |
Kunang-kunang tercantik yang pernah ada. Nàng đom đóm tuyệt vời nhất từng sinh ra. |
Apakah organ cahaya kunang-kunang Photuris itu muncul karena evolusi? Đèn đom đóm Photuris ấy do tiến hóa? |
Perut kunang-kunang berisi sebuah senyawa organik yang dikenal sebagai lusiferin. Bụng đom đóm có chứa một chất hữu cơ được gọi là luxiferin. |
Setiap larva kunang-kunang bisa menyala, meskipun dewasanya tidak. Mọi ấu trùng đom đóm đều phát sáng ngay cả khi con trưởng thành không thể. |
Kunang-kunang benar-benar merubah seluruh tubuhnya saat mereka tumbuh. Đom đóm tạo mới hoàn toàn cơ thể khi lớn lên. |
Jadi, sebagaimana yang telah saya katakan: seperti kunang- kunang Và như tôi đã nói: thật giống với những chùm pháo hoa. |
Kunang-kunang termasuk kelompok serangga yang sangat indah dan beragam, yakni kumbang. Đom đóm thuộc một nhóm côn trùng rất đẹp và đa dạng, nhóm Bọ. |
Pada kunang-kunang lain, baik jantan dan betina menggunakan pendaran cepat dan terang untuk menemukan jodohnya. Ở các loài khác, cả con đực và cái đều sử dụng ánh sáng nhấp nháy để tìm bạn tình. |
Dan di sini Anda harus memiringkan iPad Anda dan mengeluarkan kunang-kunangnya. Và thế là ở đây, bạn cần nghiêng iPad, để lấy đom đóm ra. |
Apakah matamu menari seperti kunang-kunang di malam hari ketika ia menghampirimu? Để ánh lửa nào nhảy múa trong mắt em khi hắn tới? |
Romansa kunang-kunang itu beresiko. Tình yêu của đom đóm còn mang đầy rủi ro. |
Dialah kunang-kunang yang kita cari. Cô ta là kẻ phóng hóa. |
Ada gadis kunang-kunang mengerikan berkeliaran dengan penyembur api. Có một con bé phóng hỏa đang không rõ tung tích với một khẩu súng bắn lửa. |
Gangguan ini menyebabkan terbakarnya sel-sel saraf yang peka cahaya, dan inilah yang disebut mata berkunang-kunang. Sự rối loạn này khiến các tế bào thần kinh nhạy cảm với ánh sáng “nổ”, và đó là những lóe sáng mình thấy. |
Kunang- kunang bukanlah lalat, namun kumbang. Đom đóm không phải là ruồi, đom đóm là gián |
Dan cahaya pertama kunang-kunang muncul pada masa remaja ini. Ánh sáng của đom đóm bắt nguồn từ chính giai đoạn thiếu thời này. |
Dan kunang- kunang itu menerangi jalan Anda menuju akhir buku. Và chúng sẽ chiếu sáng cho bạn qua phần còn lại của quyển sách. |
Kunang-kunang membuang sangat sedikit energi sebagai panas sehingga cahaya yang dihasilkannya dijuluki ”cahaya sempurna”. Đom đóm phí rất ít năng lượng đến mức ánh sáng do chúng phát ra được gọi là “ánh sáng hoàn hảo”. |
Sekitar 150 juta tahun yang lalu, kunang-kunang pertama mungkin terlihat seperti ini. Khoảng 150 nghìn năm trước, con đom đóm đầu tiên có lẽ giống thế này. |
Kunang-kunang yang terjebak di benda hitam kebiru-biruan di atas sana itu. những con đom đóm bị mắc kẹt trong một thứ biển đen vô tận. |
Dan di sini Anda harus memiringkan iPad Anda dan mengeluarkan kunang- kunangnya. Và thế là ở đây, bạn cần nghiêng iPad, để lấy đom đóm ra. |
Mirip kunang-kunang. Trông như đom đóm ấy. |
Bagi saya pribadi, kunang-kunang sangat menawan. Vẻ bề ngoài của đom đóm rất quyến rũ. |
Kunang- kunang adalah coleoptera, dan coleoptera berkomunikasi dengan cara lain. Đom đóm là bọ cánh cứng, và bọ cánh cứng giao tiếp bằng những cách khác nhau. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kunang-kunang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.