kumis trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kumis trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kumis trong Tiếng Indonesia.
Từ kumis trong Tiếng Indonesia có nghĩa là râu mép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kumis
râu mépnoun Lagu kumis tadi masih terngiang di kepalaku. Tôi không tài nào quên nổi bài hát râu mép trời đánh đó. |
Xem thêm ví dụ
♪ Hanya jika kau punya kumis ♪ Giờ chúng ta cùng nói: " Râu mép " nào ♪ |
Kumisan? Có râu có ria? |
Aku memberi kumis sebuah berputar bijaksana. Tôi cho ria mép xoay chu đáo. |
Fungsi Kumis Kucing Chức năng của ria mèo |
Yang memiliki jenggot dan kumis. Đây có một người có râu. |
Kawat menyerupai kumis ditempatkan berkontak dengan kristal padat (seperti kristal germanium) untuk mendeteksi signal radio dengan efek simpang kontak. Sợi râu tiếp xúc nhẹ với một tinh thể rắn (như tinh thể germanium) nhằm phát hiện ra tín hiệu radio thông qua hiệu ứng mối nối tiếp xúc. |
♪ Hanya jika kau punya kumis Nếu cậu có một bộ ria mép |
Kumis Möbius. Một bộ ria mép Möbius. |
Kau tak punya kumis, bukan? Nhưng anh đâu có râu. |
Siapapun yang ber kumis dan berjenggot Ai cũng có râu ria. |
Dia tidak mengurus kakinya, tidak mencukur kumisnya, dan tidak mencuci pakaiannya sejak Raja pergi sampai hari Raja kembali dengan damai. Từ ngày vua ra đi cho đến ngày vua bình an trở về, ông không chăm sóc chân, cũng chẳng tỉa ria mép hay giặt quần áo. |
Benarkah, itu kumis sungguhan? Nghiêm túc là không đùa hả? |
Tapi kemudian dengan sangat cepat, saya mulai memandang remeh kemampuan tumbuh kumis saya dan menjadi terlalu besar. Nhưng sau đó rất nhanh chóng, Tôi bắt đầu đánh giá thấp khả năng phát triển của bộ ria và nó đã quá lớn. |
" Saya lebih suka untuk menjaga mereka di, " katanya dengan penekanan, dan ia melihat bahwa ia mengenakan besar kacamata biru dengan lampu samping, dan memiliki kumis semak- semak samping atas kerah mantel bahwa benar- benar menyembunyikan pipi dan wajah. " Tôi muốn giữ chúng trên ", ông nói với sự nhấn mạnh, và cô nhận thấy rằng ông mặc lớn kính màu xanh với sidelights, và có một bụi cây bên râu ria trên cổ áo lông của mình rằng hoàn toàn giấu má và khuôn mặt của mình. |
Rambut ayah mempunyai belah samping dengan kumis yang rapi. Ông để ngôi bên và có một bộ ria mép gọn gàng. |
Itu seperti Thomas Magnum mengancam orang canggung berkumis itu. Chả khác gì Thomas Magnum dọa gã khó tính đó bằng ria mép. |
Dia seperti orang pemerintahan berkumis. Ổng đánh cá bộ ria mình là chính phủ đang nói dối. |
Atau bahwa dia punya kumis yang menawan. Hoặc rằng anh ta có một bộ ria cao sang. |
♪ Hanya jika kau punya kumis Một bộ ria mép Nếu cậu có một bộ ria mép |
Kalian memilih bulan yang salah untuk kontes kumis jelek. Các anh đã chọn sai tháng để để râu hai mép rồi. |
Tapi aku memiliki kumis. Nhưng tớ có ria mép mà. |
Kumis mereka berguna untuk tahu apakah ada benda di sekitar mereka dan untuk menangkap mangsa, terutama di malam hari. Dường như bộ ria giúp mèo xác định vật thể ở gần và bắt được mồi, nhất là sau khi chạng vạng. |
♪ Sebuah kumis Một bộ ria mép Một bộ ria mép |
Aku merasa telanjang tanpa kumis saya Không có râu, bố cảm thấy như không mặc gì vậy. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kumis trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.