kumbang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kumbang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kumbang trong Tiếng Indonesia.

Từ kumbang trong Tiếng Indonesia có nghĩa là bọ cánh cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kumbang

bọ cánh cứng

noun

Kenapa tidak kuda atau kumbang atau elang botak?
Sao không phải là ngựa, bọ cánh cứng hay đại bàng đầu hói?

Xem thêm ví dụ

Aku mendengar ada penampakan macan kumbang di Nakatosh.
Tôi nghe nói là có báo ở Nakatosh.
Klan Kumbang Tanduk membunuh warga kita!
Tộc Bọ Cánh Cứng đang giết người của ta!
Lagipula kumbang api bukan berasal dari sini
Đằng sau mọi chuyện, chính là do Xích Diệm Kim Quy.
Jangan, Kumbang.
Không, Bọ à.
Itu sebenarnya adalah kumbang Jepang.
Thật ra nó là một con bọ cánh cứng Nhật Bản.
Misalnya, dengan meniru sistem navigasi kumbang kotoran, kita bisa memprogram robot untuk mencari sesuatu dalam bangunan yang runtuh.
Chẳng hạn, người ta có thể mô phỏng khả năng định hướng của bọ hung để tạo ra rô-bốt có khả năng xác định vị trí một tòa nhà bị sập.
Jadi kumbang dapat melihat polarisasi cahaya.
Vậy rõ ràng là lũ bọ có thể nhìn thấy ánh sáng phân cực.
Jadi bola menggelinding menjauhi naungan, dan si kumbang memanjat ke puncak bola lalu mengusap wajahnya, dan kami kira dia selalu berusaha mendinginkan badannya, dan menjauhi pasir panas yang dilaluinya.
Con bọ leo lên đỉnh của quả banh và lau mặt, suốt thời gian đó nó cố gắng làm mát cơ thể và tránh đi trên cát nóng
Terima kasih, Kumbang.
Cảm ơn, Bọ.
(Terjemahan Baru; New World Translation; Young) Jika kumbang skarab terlibat, bangsa Mesir mendapat tulah dari serangga yang mereka anggap suci, dan orang-orang tidak dapat berjalan-jalan tanpa menginjaknya.
Nếu đây nói về con bọ hung thì loại côn trùng này gây tai họa cho người Ê-díp-tô tuy được họ cho là thánh, và người ta không thể nào bước đi mà không đạp nát chúng.
Tapi, bagaimana kumbang kotoran bisa tahu arah, khususnya pada malam hari?
Nhưng bằng cách nào bọ hung có thể giữ để không bị lăn vòng vòng, đặc biệt vào ban đêm?
Dia lahir di Kamerun yang berada di tengah peta tropis saya, dan secara khusus kerangkanya di museum Smithsonian dimakan oleh kumbang.
Ông được sinh ra ở Cameroon, đó là ở ngay giữa bản đồ khu vực nhiệt đới của tôi và cụ thể hơn là bộ xương của ông được treo trên bảo tàng Smithsonian, được chọn làm sạch bởi những con bọ cánh cứng.
Jadi yang ingin saya bagi dengan anda sekarang adalah beberapa percobaan yang saya biasa lakukan dengan kolega saya tentang bagaimana kumbang kotoran mengatasi masalah ini.
Và điều àm tôi muốn chia sẻ với bạn ngay bây giờ là một vài thí nghiệm mà tôi và các cộng sự đã dùng để nghiên cứu cách bọ hung xử lí các vấn đề này.
Saya diingatkan bahwa kumbang memiliki cumbuan paling romantis di dunia hewan.
Gián, tôi đã được nhắc nhở, có sự tán tỉnh lãng mạn nhất trong Vương Quốc động vật.
Kapten, menurut mu mungkin perlu bantuan membunuh kumbang kotoran.
Đại úy, đoán là ông cần vài trợ giúp để giết đống bọ tởm lợm đấy.
Kumbang membuat lubang di dalam kulit kayunya yang tebal dan bercelah-celah.
Bọ cánh cứng đục vỏ cây dày nứt nẻ.
Jadi kita semua di sini tertarik untuk membandingkan suhu kumbang terhadap sekelilingnya.
Tất cả những gì chúng tôi quan tâm ở đây là so sánh nhiệt độ giữa con bọ và môi trường xung quanh
Ia juga menambahkan, ”Dari kumbang ini, manusia mungkin bisa belajar caranya mengatasi berbagai masalah pemrosesan visual yang pelik.”
Ông cho biết thêm: “Chúng có tiềm năng dạy con người cách xử lý những thông tin thị giác phức tạp”.
Ada kumbang yang menggelindingkan bola kecil kotoran menyeberangi gurun untuk memberi makan anak-anaknya.
Có những con gián cuộn các quả bóng nhỏ của phân động vật khoảng cách rất xa trên sàn sa mạc để nuôi con mới nở của chúng.
Jadi kami memberi tugas lagi pada si kumbang, dan apa yang kami lakukan adalah memutar dunia dibawah kakinya.
Chúng tôi cho chúng thêm một số công việc để xử lí, điều chúng tôi làm ở đây là xoay chuyển thế giới dưới chân con bọ.
Sekitar 20 hingga 25 persen dari semua bentuk kehidupan di Bumi termasuk tanaman, adalah kumbang.
Khoảng 20, 25 phần trăm của tất cả các dạng thức sống trên hành tinh này, bao gồm cả thực vật là gián
Aku mendengar ada penampakan macan kumbang di Nakatosh
Tôi nghe nói là có báo ở Nakatosh
Kumbang ini bisa mendeteksi kebakaran hutan dari jarak 80 km.
Con bọ này có thể phát hiện ra đám cháy cách đó 80 km.
Terlihat seperti kumbang kan?
Trông như một con bọ hung nhỉ?
Oh, kumbang kepik!
Một con bọ rùa này!

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kumbang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.