kuliner trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kuliner trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kuliner trong Tiếng Indonesia.

Từ kuliner trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nấu nướng, nấu ăn, nấu chín, ẩm thực, nấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kuliner

nấu nướng

(culinary)

nấu ăn

(culinary)

nấu chín

ẩm thực

(culinary)

nấu

Xem thêm ví dụ

Semua orang yang bekerja di dunia kuliner tahu bahwa tahap pertama memasak adalah " mise en place, " itu cuma bahasa Perancis untuk bilang, " rapikan semuanya. "
Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. "
Meski dikenal atas prestasi kuliner, karier televisi, dan kumpulan buku masaknya, Bourdain juga menulis karya fiksi dan nonfiksi sejarah.
Mặc dù nổi tiếng với những thành tựu ẩm thực và thuyết trình truyền hình của mình, cùng với một số sách về ẩm thực và nấu ăn và du lịch, Bourdain cũng viết cả tiểu thuyết và tiểu thuyết phi lịch sử.
Sebuah mahakarya kuliner dibuang begitu saja!
Nhưng kiệt tác ẩm thực bị lãng phí!
Namun, untuk waktu yang lama, status tinggi ayam terus hidup di samping status kulinernya.
Trong một quãng thời gian dài, địa vị được tôn kính của loài gà tiếp tục tồn tại song song với chức năng thực phẩm.
Dalam presentasinya yang sangat menyenangkan untuk anak-anak, Abby mengajar mereka, antara lain, bahwa sebagai seorang ibu dia perlu sedikit menjadi ahli di bidang kedokteran, psikologi, agama, pengajaran, musik, sastra, seni, keuangan, dekorasi, penataan rambut, menjadi sopir, olahraga, seni kuliner, dan banyak lagi.
Trong phần trình bày rất vui nó đưa ra cho các trẻ em, Abby đã dạy cho chúng biết, trong số những điều khác, rằng là người mẹ, nó cần phải là một chuyên gia trong một mức độ nào đó về y tế, tâm lý, tôn giáo, giảng dạy, âm nhạc, văn học, nghệ thuật, tài chính, trang trí, tạo kiểu tóc, lái xe chở con cái, thể thao, nghệ thuật ẩm thực, và còn nhiều nữa.
Tahun 2005, ia membawakan program kuliner dan budaya Anthony Bourdain: No Reservations (2005–2012) dan The Layover (2011–2013) di Travel Channel.
Năm 2005, ông bắt đầu tổ chức các chương trình phiêu lưu ẩm thực và văn hóa Anthony Bourdain: No Reservations (2005–2012) và The Layover (2011–2013) của Travel Channel.
Sebuah mahakarya kuliner dibuang begitu saja!
Nhưng kiệt tác ẩm thực bị lãnh phí!
Buku resep mengenai kuliner Inggris yang paling awal adalah Forme of Cury, yang diterbitkan pada masa pemerintahan Richard II.
Một cuốn sách thời kỳ đầu về cách thức chế biến của Anh là Forme of Cury từ triều đình của Richard II.
Di ibu kota Mesopotamia yang padat penduduk ini, keju menjadi bahan pokok dalam kuliner dan upacara keagamaan.
Trong các thành phố đông dân ở Lưỡng Hà, pho mát trở thành nhu yếu phẩm trong đời sống ẩm thực và tôn giáo.
Masakan Georgia merupakan hasil dari interaksi ide kuliner yang dibawa oleh para pedagang dan wisatawan di sepanjang rute perdagangan.
Ẩm thực Gruzia là kết quả của sự tương tác rộng rãi về ý tưởng nấu ăn qua sự giao thương của thương nhân và khách du lịch.
Pizza dengan jumlah keju sebanyak itu Secara kuliner sangat mustahil!
Một cái pizza nhiều loại pho-mát như vậy là một món không thể có!
Ide untuk wisata kuliner:
Ý tưởng cho buổi la cà ăn uống:
Resume kau mengatakan bahwa kau minored dalam seni kuliner Perancis.
CV của anh viết rằng anh có học một chút về nghệ thuật ẩm thực Pháp.
Itulah akhir dari eksperimen kuliner saya.
Thế là cuộc thử nghiệm tài nấu nướng của tôi chấm dứt.
Kami akan menyiapkan dan melayani dengan bakat sebuah kabaret kuliner
Chúng tôi sẽ chuẩn bị và phục vụ với những gì tốt nhất
Masakan Yahudi dipengaruhi oleh ekonomi, agribudaya, dan tradisi kuliner di berbagai negara dimana komunitas Yahudi bermukim dan tersebar di seluruh dunia.
Ẩm thực của người Do Thái bị ảnh hưởng bởi kinh tế, nông nghiệp, và ẩm thực truyền thống của nhiều quốc gia có cộng đồng người Do Thái đã định cư và thay đổi rộng rãi trên toàn thế giới.
Masakan Georgia memiliki ciri khas tersendiri dari negara ini, namun juga medapat pengaruh dari tradisi kuliner Eropa dan sekitar Timur Tengah.
Ẩm thực Gruzia độc nhất ở quốc gia này, nhưng cũng mang ảnh hưởng từ các truyền thống nấu ăn của châu Âu và Trung Đông.
Masing-masing provinsi Georgia memiliki tradisi kuliner yang berbeda dengan beberapa variasi, seperti masakan Megrelia, Kakheti, dan Imereti.
Mỗi vùng lịch sử của Gruzia có truyền thống nấu ăn riêng biệt, với các biến thể như ẩm thực Mingrelia, Kakheti, và Imereti.
Semua orang yang bekerja di dunia kuliner tahu bahwa tahap pertama memasak adalah "mise en place," itu cuma bahasa Perancis untuk bilang, "rapikan semuanya."
Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là "mise en place," trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức."

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kuliner trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.