कुल सदस्य trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कुल सदस्य trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कुल सदस्य trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कुल सदस्य trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thành viên thị tộc, thành viên bè đảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कुल सदस्य
thành viên thị tộc(clansman) |
thành viên bè đảng(clansman) |
Xem thêm ví dụ
11 यह नयी “जाति” थी ‘परमेश्वर का इस्राएल।’ यह अभिषिक्त मसीहियों से बनी एक आत्मिक जाति थी जिसमें कुल-मिलाकर 1,44,000 सदस्य होते। 11 “Dân” mới đó chứng tỏ là “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”—một dân thiêng liêng gồm những tín đồ Đấng Christ được xức dầu tổng cộng là 144.000 người. |
यु. 33 के पिन्तेकुस्त के दिन स्थापित हुई थी और तब से लेकर आज तक इसमें, आत्मा से अभिषिक्त कुल 1,44,000 सदस्य जमा हो चुके हैं। ये “पृथ्वी पर से मोल लिए गए” हैं और इन्हें मसीह के साथ स्वर्ग से राज्य करने की आशा है। (Ga-la-ti 6:16) Trong suốt thời kỳ từ khi thành lập vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN đến nay, dân tộc thiêng liêng đã đạt được toàn bộ số 144.000 thành viên được thánh linh xức dầu, tức những người “đã được chuộc khỏi đất” và có triển vọng cai trị với Chúa Giê-su ở trên trời. |
राज्य की विधान परिषद का आकार राज्य की विधान सभा में स्थित सदस्यों की कुल संख्या के एक तिहाई से अधिक नहीं और किसी भी कारणों से 40 सदस्य से कम नहीं हो सकता (जम्मू और कश्मीर के विधान परिषद को छोड़कर)। Số ghế trong Hội đồng không thể tối đa gấp 1/3 lần so với Nghị viện và tối thiểu 40 ghế (trừ Jammu và Kashmir có số ghế 36 do Quốc hội quy định). |
(१ पतरस २:९) प्रेरित पौलुस ने उसे ‘परमेश्वर का इस्राएल’ कहा, और अन्त में उसके सदस्य “हर एक कुल, और भाषा, और लोग, और जाति में से” आए। Sứ đồ Phao-lô gọi đó là “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”, sau cùng thần dân của nước này đến từ “mọi chi-phái, mọi tiếng, mọi dân-tộc, mọi nước” (Ga-la-ti 6:16; Khải-huyền 5:9, 10). |
विमान में कुल ६५ यात्री और चालक दल के छह सदस्य थे,जिनमें से ६० से अधिक यात्री ऑरेनबर्ग ओब्लास्ट के निवासी थे। Có 65 hành khách và sáu phi hành đoàn trên tàu bay, hơn 60 hành khách được cho là cư dân Orenburg Oblast. |
आपके ऐप्लिकेशन के तीन सबसे बड़े सदस्य, चुने गए समय के दौरान हुई कुल आमदनी के हिसाब से छांटे जाते हैं. 3 gói đăng ký hàng đầu của ứng dụng dựa trên tổng doanh thu trong khoảng thời gian đã chọn. |
१३ यह शायद इस बात को समझा सकता है कि क्यों अधिकाधिक लोग उन लोगों के विरुद्ध होते जा रहे हैं जो एक समय उनके विस्तृत परिवार, एक ही कुल, जाति, या समूह के सदस्य प्रतीत होते थे। 13 Điều này có thể giải thích lý do tại sao càng ngày càng có nhiều người hơn quay sang chống lại những người từng một thời là thành viên trong đại gia đình của họ, cùng dòng họ, bộ lạc hay nhóm của họ. |
सदस्यता और देखे जाने के कुल समय की सीमा की शर्तें पूरी करने, 'YouTube पार्टनर कार्यक्रम' की शर्तों को मंज़ूरी देने, और AdSense खाता जोड़ने के बाद आपका आवेदन सूची में जोड़ दिया जाता है. Sau khi bạn đạt ngưỡng về số người đăng ký và thời gian xem, đồng thời, bạn đã ký điều khoản của Chương trình Đối tác YouTube và kết nối với tài khoản AdSense, thì đơn đăng ký của bạn sẽ được thêm vào hàng đợi. |
इन समर्पित मसीही आदमियों को तीन-वर्षीय अवधियों के लिए निगम के सदस्यों द्वारा चुना जाता है, जिनकी कुल संख्या ५०० से ज़्यादा नहीं है और जिन में से बहुसंख्या अभिषिक्त मसीही नहीं है। Các tín đồ đấng Christ tận tụy này được bầu vào nhiệm kỳ ba năm bởi các hội viên của hội đoàn mà tổng số không quá 500 người, phần đông không phải là tín đồ đấng Christ được xức dầu. |
इसमें कुल 19 सदस्य शामिल हैं। Tất cả có 19 quốc gia tham dự. |
१७ बड़ी भीड़ के भावी सदस्यों को ढूँढने में, यहोवा के गवाहों ने केवल राष्ट्रीय समूहों को ही नहीं बल्कि उन राष्ट्रों के अन्दर कुल और लोग और भाषा समूहों को भी ध्यान दिया है। 17 Nhằm tìm kiếm những người có triển vọng thuộc đám đông vô số người, Nhân-chứng Giê-hô-va đã chú ý không những đến các nước khác nhau, nhưng cũng chú ý đến các bộ lạc và sắc tộc và những nhóm người nói các thứ tiếng khác nhau trong các nước ấy. |
नाटो के सभी सदस्यों की संयुक्त सैन्य खर्च दुनिया के रक्षा व्यय का ७०% से अधिक है, जिसका संयुक्त राज्य अमेरिका अकेले दुनिया का कुल सैन्य खर्च का आधा हिस्सा खर्च करता है और ब्रिटेन, फ्रांस, जर्मनी और इटली १५ % खर्च करते हैं। Chi phí quân sự của NATO chiếm 70% chi phí quân sự thế giới, riêng Mỹ chiếm khoảng 50%, Anh, Pháp, Đức và Ý gộp lại chiếm 15% chi phí quân sự thế giới. |
कुल मिलाकर, परिवार के विभिन्न सदस्य पड़ोस में लोगों के साथ ५७ गृह बाइबल अध्ययन संचालित करते हैं। Tổng cộng những người trong gia đình điều khiển 57 học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng với người trong xóm. |
खास जानकारी टैब में मौजूद खास मेट्रिक कार्ड, देखने के कुल समय, देखे जाने की संख्या और सदस्य मेट्रिक के साथ ही कुल परफ़ॉर्मेंस दिखाता है: Thẻ chỉ số chính trên tab Tổng quan cho thấy hiệu suất tổng thể của bạn cùng các chỉ số về thời gian xem, số lượt xem và số người đăng ký: |
अपने सदस्यता डैशबोर्ड पर, आप ऐप्लिकेशन से की गई कमाई की जानकारी के साथ कुल, नई और रद्द की गई सदस्यताओं की जानकारी देख सकते हैं. Trên trang tổng quan về các gói đăng ký, bạn có thể xem tổng số gói đăng ký, số gói đăng ký mới và số gói đăng ký đã hủy của ứng dụng theo thời gian cùng với chi tiết về doanh thu. |
कुल मिलाकर वे डिज़्नी परिवार के अंतिम सदस्य थे जो कंपनी के संचालन में सक्रिय रूप से शामिल थे और उसमें काम करते थे। Ông được xem là thành viên cuối cùng của gia đình Disney tham gia tích cực trong các hoạt động của công ty và cống hiến trọn đời tại đây. |
उपयोगकर्ताओं के किसी समूह की सशुल्क ऐप्लिकेशन के ज़रिए, ऐप्लिकेशन के अंदर खरीदारी और आपकी चुनी हुई समयावधियों के दौरान सदस्यताओं से होने वाली कुल आय को उपयोगकर्ता मीट्रिक पर लागू होने वाले अद्वितीय उपयोगकर्ताओं (उदाहरण: स्टोर पेज देखने वाले लोग) की संख्या से विभाजित करके प्रति उपयोगकर्ता औसत आय की गणना की जाती है. Doanh thu trung bình trên mỗi người dùng được tính bằng cách lấy tổng doanh thu do một nhóm người dùng tạo ra thông qua việc mua ứng dụng phải trả phí, mua hàng trong ứng dụng và đăng ký trong khoảng thời gian bạn chọn và chia cho số người dùng duy nhất áp dụng với một chỉ số người dùng (ví dụ: khách truy cập danh sách cửa hàng). |
अभिषिक्त जनों का साथ देनेवाले ये लोग भविष्य में परमेश्वर की “नई पृथ्वी” के सदस्य बनेंगे और आज वे उस “बड़ी भीड़” का हिस्सा हैं जो “हर एक जाति, और कुल, और लोग और भाषा में से” निकली है। Những thành viên tương lai trong “đất mới” của Đức Chúa Trời là đám đông “vô-số người” “bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra”. |
अगर आपका ऐप्लिकेशन, ऐप्लिकेशन के अंदर उत्पाद और/या सदस्यताएं देता है, तो आप यह भी देख सकते हैं कि प्राप्ति चैनल या देश के मुताबिक आपके ऐप्लिकेशन की हर उपयोगकर्ता के हिसाब से औसत आय कितनी है और उपयोगकर्ताओं को खरीदारों में और बार-बार खरीदारी करने वाले खरीदारों में बदलने का आपके ऐप्लिकेशन का कुल मिलाकर परफ़ॉर्मेंस कैसा है. Nếu ứng dụng của bạn cung cấp gói đăng ký và/hoặc sản phẩm trong ứng dụng, thì bạn cũng có thể xem doanh thu trung bình trên mỗi người dùng và hiệu suất chung trong việc chuyển đổi người dùng thành người mua cũng như người mua nhiều lần của ứng dụng theo kênh chuyển đổi hoặc quốc gia. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कुल सदस्य trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.