kuku trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kuku trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kuku trong Tiếng Indonesia.

Từ kuku trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là móng, móng tay, móng guốc, Móng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kuku

móng

noun

Satu kuku jari yang hilang, dari ibu jari sebelah kanan.
Một cái móng tay bị mất, ngón cái bên bàn tay phải.

móng tay

noun

Satu kuku jari yang hilang, dari ibu jari sebelah kanan.
Một cái móng tay bị mất, ngón cái bên bàn tay phải.

móng guốc

noun

Móng

(fungsi kuku)

Kukunya dipotong seperti yang lain.
Móng tay cắt giống như những người khác.

Xem thêm ví dụ

Jadi hari ini, saya mengumpulkan apa yang saya sisakan -- rambut saya, kulit, kuku -- dan saya mengumpankannya kepada jamur-jamur itu.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
Jika palu itu ringan, kuku akan tumbuh kembali.
Nếu cái búa nhẹ, thì móng sẽ mọc lại thôi.
Gigi dan kukunya sekarang.
Có công mài sắt có ngày nên kim.
Lebih sedikit empat kuku untuk dibersihkan.
Ít hơn 4 ngón tay.
Dia menuliskan namanya di lantai dengan kukunya.
Cô ta cào tên con gái lên sàn bằng bằng móng tay.
Ketika kita sepenuhnya bertekad dan bersikap “seutuhnya,” langit berguncang demi kebaikan kita.4 Ketika kita menjadi suam-suam kuku atau hanya separuhnya bertekad, kita kehilangan beberapa berkat pilihan surga.5
Khi chúng ta cam kết trọn vẹn, thì các tầng trời sẽ rung chuyển vì lợi ích của chúng ta.4 Khi thờ ơ hoặc chỉ cam kết một phần thì chúng ta sẽ mất đi một số phước lành lớn lao nhất của thiên thượng.5
Amelia bisa tinggal dan cat kuku atau sesuatu.
Amelia có thể ở đây sơn móng tay hoặc làm thứ gì khác.
Kuku beruang?
1 con gấu àh?
Aku suka kukumu
Anh thích móng em lắm.
Beberapa contoh produk yang dapat diterima meliputi aseton pembersih cat kuku, lampu neon, aki mobil, dan semprotan rambut aerosol.
Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí.
Aku harus memotong kuku jariku.
Tôi cũng cần cắt móng chân.
Lihat kukumu
Nhìn chân tay mày đi!
In lathing Saya senang dapat mengirim pulang setiap kuku dengan satu pukulan dari palu, dan itu ambisi saya untuk mentransfer plester dari papan untuk dinding rapi dan cepat.
Trong cơ sở tiện gia, tôi rất hài lòng khi có thể gửi về nhà mỗi móng tay với một cú đánh duy nhất của búa, và nó đã được tham vọng của tôi để chuyển thạch cao từ hội đồng quản trị vào tường gọn gàng và nhanh chóng.
Aku meraba diriku sangat keras, aku mematahkan kukuku.
Tôi đã cắn móng tay vì anh chàng Penn Badgley, nên bị gãy mất một móng.
Carol, kurasa pengikir kuku takkan bisa.
Carol, tôi không nghĩ dũa móng tay sẽ có ích.
Kuku belah, kata si penulis, melambangkan bahwa orang yang adil-benar ”hidup di dunia ini” namun pada waktu yang sama menantikan kehidupan di surga.
Ông cũng nói rằng chúng tượng trưng cho những người ngay thẳng đang “bước đi trên đất” và đồng thời chờ đợi cuộc sống trên thiên đàng.
Mungkin Zhang bisa memanjat dinding menggunakan kuku mereka yang panjang dan kotor.
Lũ Zhang có thể bám bằng đống móng tay dài bẩn của chúng đấy.
Orang-orang yang memotong kuku dari tangan kiri pertama dan orang-orang yang memotong kuku dari tangan kanan pertama.
Những người cắt móng tay ở bàn tay trái trước... và những người cắt móng tay... ở bàn tay phải trước.
Selain pertumbuhan rambut dan kuku, tidak tampak seperti apa pun yang terjadi.
Ngoài việc tóc và móng tay của ổng dài ra, dường như chả có biến chuyển gì.
Setengah dari kasus yang diduga infeksi jamur di kuku disebabkan oleh nonjamur.
Khoảng một nửa số trường hợp nghi ngờ nhiễm nấm ở móng có nguyên nhân không phải do nấm.
Lalu ada karakter setengah wanita, setengah cheetah -- sedikit penghormatan atas hidup saya sebagai atlet. 14 jam melakukan rias tubuh prostetik agar bisa menjadi makhluk yang memiliki cakar, kuku dan ekor yang menebas sekelilingnya, seperti kadal tokek.
Rồi sau đó là những nhân vật khác như cô gái nửa người nửa báo-- một chút gợi nhớ lại quãng thời gian là vận động viên của tôi. 14 giờ trang điểm để tạo ra mọt sinh vật có móng vuốt nhân tạo móng và đuôi ve vẩy, y chang con tắc kè vậy.
Saya selalu mulai dengan detak jantung, lalu saya memeriksa tangannya, jari-jari kukunya, lalu saya naik ke titik epitroclearnya, dan saya memulai ritual saya.
Tôi bắt đầu bằng cách xem mạch, rồi kiểm tra bàn tay, rồi tôi xem xét nền móng tay, và đẩy tay lên tới hạch bạch huyết cánh tay, và tôi đang trong quá trình thực hành nghi lễ.
Kukunya dipotong seperti yang lain.
Móng tay cắt giống như những người khác.
Ini sebagian besar berkat konstruksi kuku-kukunya.
Đó một phần là nhờ sự cấu tạo của các móng của chúng.
Dan hanya saat perdamaian tercapai, kuku- kuku kakinya dapat tumbuh kembali.
Và chỉ khi nào có hòa bình, thì móng chân cô mới mọc trở lại

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kuku trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.