Kudüs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Kudüs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kudüs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Kudüs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Giê-ru-da-lem, Jerusalem, jerusalem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Kudüs
Giê-ru-da-lemproper |
Jerusalemproper Kudüs, çözüm sürecinin, Moskova'yı silah satışını gerçekleştirmeye iteceğini düşünüyor. Jerusalem cảm thấy nghị quyết này sẽ khiến họ nổi giận. |
jerusalem
Kudüs, çözüm sürecinin, Moskova'yı silah satışını gerçekleştirmeye iteceğini düşünüyor. Jerusalem cảm thấy nghị quyết này sẽ khiến họ nổi giận. |
Xem thêm ví dụ
Bu liseden terk 82 yaşında öldüğünde, müthiş bir entelektüel, Kudüs İbrani Üniversitesi'nin kurucu ortağı ve ilk genel müdürü ve Schocken Books'un, ki ileride Random House tarafından satın alınan alkışlanacak bir markanın kurucusuydu. Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House. |
Babanın arzuladığı gibi Kudüs'e gidiyorsun. Giờ anh lên tàu đến Jerusalem, như ước nguyện của cha anh. |
Çünkü bir zamanlar Yeruşalim veya Kudüs’te bulunan mabet bile ancak ‘göklerde olan şeylerin,’ başka sözlerle MS 29’da Mesih’in Başkâhin olmasıyla işlevine başlayan Yehova’nın büyük ruhi mabedinin bir ‘örneğiydi.’ Thật ra ngay cả đền thờ Giê-ru-sa-lem cũng chỉ là “kiểu-mẫu nơi thánh thật”—tức đền thờ thiêng liêng vĩ đại của Đức Giê-hô-va, bắt đầu hoạt động khi Đấng Christ trở thành Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm vào năm 29 CN! |
Kudüs'te küçük bir muhitte yetiştim. Tôi lớn lên ở một khu dân cư nhỏ ở Jerusalem. |
Kutsal kitaplardaki kayıtlara göre, ilk olarak Othniel Ben Kenaz'dan Samson'a kadar geçen dönemde Biblik yargıçların yönetiminde, ardından da Kral Davud'un Kudüs'ü aynı zamanda Birleşik Monarşi olarak bilinen, İsrail ve Yehuda Birleşik Krallığı'nın başkenti yaparak On İki İsrailoğlu Kabilesi'ni buradan yönettiği MÖ 1000 yılı civarında olmak üzere çeşitli dönemlerde Yahudiler bağımsız yaşamışlardır. Theo những câu chuyện chép lại trong Kinh Thánh, người Do Thái hưởng thụ những giai đoạn tự chủ đầu tiên dưới những quan tòa từ Othniel cho tới Samson, sau đó vào khoảng năm 1000 TCN, vua David thiết lập Jerusalem như là kinh đô của Vương quốc Israel và Judah Thống nhất và từ đó cai quản Mười hai chi tộc Israel. |
Gelir gelmez, Kudüs'teki bir tepenin zirvesine tırmanıp Tanrıdan bir çocuk dilemiştim. Khi đến đây, mẹ đã đi bộ lên đỉnh 1 ngọn đồi ở Jerusalem... và cầu khấn cho 1 đứa con. |
Kudüs'ün korkularını birlikte yatıştırırız. Và cùng nhau xoa dịu Jerusalem. |
Bu Karailerin soyu, Yeruşalim’in (Kudüs) MÖ 607’deki yıkımından sonra Babil’e sürgüne gitmiş Yahudilere dayanıyordu. Người Karaite lần ra nguồn gốc của mình là người Do Thái bị đày sang Ba-by-lôn sau khi Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt vào năm 607 TCN. |
Kudüs öyle düşünecektir, seni temin ederim. Mọi người ở Jerusalem đều tin vậy. |
Birleşmiş Milletler Genel Kuruluna ait olan 58/292 nolu çözüm önergesine göre, Filistinlilerin Doğu Kudüs üzerinde egemenlik hakları vardır. Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc Nghị quyết 58/292 khẳng định rằng những người Palestine có quyền chủ quyền đối với Đông Jerusalem. |
Kudüs'ün doğusundan iki müslüman beni aradı. Họ xin được gặp mặt. |
"Böylece Pers kralı Cyrus şöyle dedi: 'Göklerin Yüce Tanrı'sı yeryüzünün bütün krallıklarını sana verdi ve beni kendisi için Kudüs'te bir ev inşa etmekle görevlendirdi. "Cyrus, đại đế Ba Tư đã nói, 'Tất cả các vương quốc trên Trái Đất này là do Thánh Chúa của thiên đàng ban tặng ngươi, và ngài lệnh cho ta xây cho ngài một ngôi nhà ở Jerusalem. |
Bu bizim Kudüs'e açılan kapımız olacak. Đây sẽ là cánh cửa để vào Jerusalem. |
Trafik gerçekten berbattı ve biz şehrin diğer ucundan, Kudüs'ün kuzeyinden yola çıkmıştık. Giao thông rất tệ và chúng tôi đang đi từ phía bên kia của thành phố ở phía bắc Jerusalem. |
Bu sizin sadece beş gün önce Kudüs'te hoş karşıladığınız peygamber değil mi? Chẳng phải đó là vị tên tri ông đã cho vào Jerusalem cách đây 5 ngày sao? |
1947’de Kudüs İbrani Üniversitesi için üç rulo edinen Profesör Eleazar Sukenik, bu ruloların bir Essenli topluluğuna ait olduğunu ileri süren ilk kişiydi. Giáo sư Eleazar Sukenik, người lấy được ba cuộn sách cho Đại Học Hê-bơ-rơ ở Jerusalem vào năm 1947, là người đầu tiên đề xuất ý kiến rằng những cuộn sách này, trước đây thuộc về một cộng đồng của giáo phái Essenes. |
Bu fermandır ki, bu nesne aslında Yahudilerin; Babil'deki sürgünden, Babil sularının yanında oturularak geçirilen yıllardan sonra, Kudüs'u andıklarında gözyaşı döken Yahudilerin, eve dönmelerine izin verildiğinin bir kanıtı. Đây là chiếu chỉ, mà đồ vật này là bằng chứng của việc những người Do Thái, sau khi bị đày ải ở Babylon, những năm tháng họ ngồi bên dòng sông ở Babylon, khóc than khi nhớ đến Jerusalem, những người Do Thái đó đã được trở về nhà. |
Daha sonra Kudüs Tugayı'ndan aldıkları destekle güneye ilerlediler ve Judea, Gush Etzion ile Hebron'u ele geçirdiler. Lữ đoàn Jerusalem tiếp đó tới tăng viện cho họ, rồi tiến về hướng nam, đánh chiếm Judea, Gush Etzion và Hebron. |
Kudüs'ten geriye ne kaldıysa, hepsi sizindir! Những gì còn sót lại ở Giê-ru-sa-lem, tự giúp mình đi. |
Batı Kudüs'te Arapların yaşadığı Katamon ve Malha gibi muhitler zorla boşaltıldığı gibi aynı kaderi Doğu Kudüs'te Eski Şehir ve Silwan muhitlerindeki Yahudiler de paylaştı. Người Ả Rập sống ở khu vực lân cận như Tây Jerusalem như Katamon hoặc Malha bị buộc phải rời khỏi, số phận tương tự xảy đến người Do Thái ở khu vực phía đông, bao gồm cả thành phố cũ và Silwan. |
Kudüs'e çok yakın olan Wallajeh adlı bir köyde, halk Budrus'a çok benzeyen bir vaziyetle karşı karşıya kaldılar. Tại làng Wallejeh, rất gần Jerusalem, cộng đồng ở đây đang đối mặt với một tình huống rất giống với làng Budrus. |
Yukal hakkındaki son bilginin 2005 gibi yakın bir tarihte Kudüs’te gün ışığına çıktığı söylenebilir. Có thể nói đoạn kết cho câu chuyện của Giu-can mới được “viết” gần đây, vào năm 2005, ở Giê-ru-sa-lem. |
Veremiyorsan da Kudüs'e varmadan bizden ayrıl. Và nếu anh không thể, thì hãy rút lui bây giờ trước khi chúng ta tới Jerusalem. |
Bu dünyadaki en eski objelerden biri, Golan Tepeleri'nde 233.000 sene önce bulundu ve şu an Kudüs'teki İsrail Müzesi'nde duruyor. Nó là một trong những vật cổ nhất thế giới, được tìm thấy tại Cao nguyên Golan khoảng 233,000 năm trước đây, và hiện đang được đặt tại Bảo tàng Israel ở Jerusalem. |
Gönüllülerden biri birkaç yıl önce kendi babam kalp krizinden fenalaştığında, babamı kurtarmak için olay yerine koşmuştu, o gönüllü Hatzallah'a katılmak için ilk eğitim alanlardan biriydi ve aynı zamanda Doğu Kudüs'ten gelen bir müslüman gönüllüydü. Khi bố tôi đột quỵ vài năm về trước vì một cơn đau tim, một trong những tình nguyện viên đầu tiên đến cứu sống bố tôi là một trong những tình nguyện viên đạo Hồi từ Phía Đông Jerusalem một trong những người đầu tiên gia nhập Hatzalah. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kudüs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.