कुदाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कुदाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कुदाना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कुदाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là làm cho nhảy múa, nhún nhảy, nhảy, nhảy lên, múa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कुदाना
làm cho nhảy múa(dance) |
nhún nhảy(dance) |
nhảy(dance) |
nhảy lên(dance) |
múa(dance) |
Xem thêm ví dụ
आज के अनेक युवाओं के ग़ैर-ज़िम्मेदार और विनाशक तौर तरीक़ों को देखते हुए—धूम्रपान, नशीले पदार्थों और शराब का दुष्प्रयोग, अनुचित सेक्स, और अन्य सांसारिक लक्ष्य, जैसे कि जंगली खेल-कूद और अपभ्रष्ट संगीत और मनोरंजन—यह सचमुच उन मसीही युवाओं के लिए समयोचित सलाह है जो एक स्वास्थ्यकर और संतोषजनक जीवन-शैली का अनुसरण करना चाहते हैं। Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
बिलौटों की तरह एक दूसरे पर लुढ़कते हुए वे कुश्ती करते हैं, अपने साथियों पर झपट्टा मारते और लंबी-लंबी घास में कूदते-फाँदते हैं। Lăn vào nhau như những con mèo nhỏ, chúng vật nhau, nhảy chồm đến vồ lấy nhau và nhảy nhót trong các đám cỏ cao. |
+ फिर भी वे अपनी बनायी वेदी के चारों तरफ उछलते-कूदते रहे। + Chúng cứ nhảy khập khiễng quanh bàn thờ chúng đã dựng. |
क्या सच में यीशु मंदिर से कूदने के लिए लुभाया गया था? Cám dỗ này có thật hay chỉ là trong tưởng tượng? |
वह खेल-कूद के सितारों या नए ज़माने की किसी और मूरत की उपासना भी नहीं करता। Họ chắc chắn cũng không tôn sùng các ngôi sao thể thao hay những thần tượng hiện đại khác. |
शमौन पतरस ने यह सुनकर कि प्रभु है, कमर में अंगरखा कस लिया, क्योंकि वह नंगा था, और झील में कूद पड़ा। Khi Si-môn Phi-e-rơ đã nghe rằng ấy là Chúa, bèn lấy áo dài quấn mình (vì đương ở trần) và nhảy xuống nước. |
जैसे खेल-कूद की ही बात ले लीजिए। हर खिलाड़ी पहला नंबर पाना चाहता है, और वह इसकी परवाह नहीं करता कि इससे दूसरे के शरीर या उसके मन को कितनी चोट पहुँचती है। Thí dụ, trong những cuộc tranh giải thể thao, nhiều lực sĩ muốn mình là nhất, bất chấp điều đó có thể làm tổn hại người khác về tình cảm hoặc ngay cả thể xác. |
एक जेल दंगा में कूद गया हो जाता है और आधा यार्ड incinerates । Hắn gây náo loạn trong tù và thiêu cháy một nửa sân sinh hoạt chung. |
5 जिस तरह संगीत और खेल-कूद के हुनर से फायदा पाने के लिए एक इंसान को मेहनत करनी पड़ती है। उसी तरह कुँवारेपन के तोहफे का पूरा फायदा उठाने के लिए मेहनत करने की ज़रूरत होती है। 5 Tuy nhiên, như một người có năng khiếu về âm nhạc hay thể thao thì cần phải rèn luyện để phát huy tài năng, người độc thân cũng cần nỗ lực để tận dụng lợi thế của mình. |
बाल के नबी “अपनी बनाई हुई वेदी पर उछलने कूदने लगे।” Các tiên tri Ba-anh bắt đầu “nhảy chung-quanh bàn-thờ mình đã dựng lên”. |
जब शमौन पतरस ने सुना कि यह प्रभु है तो उसने कपड़े पहने* क्योंकि वह नंगे बदन* था और झील में कूद पड़ा। Si-môn Phi-e-rơ nghe vậy bèn mặc áo vào, vì ông đang ở trần,* và nhảy xuống biển. |
पानी में कूदने के बाद मैंने देखा कि मेरी बगल में एक स्त्री लाइफ जैकिट पहनी हुई है। Ngay sau khi nhảy xuống nước, tôi thấy một người đàn bà mặc áo phao nổi ở gần tôi. |
इसके बजाय, यह हम सभी को याद दिलाती है कि ‘हंसने का एक समय होता है और कूदने-फाँदने का भी एक समय होता है।’ Sách này nhắc nhở tất cả chúng ta rằng cũng “có kỳ cười. . . và có kỳ nhảy-múa” (Truyền-đạo 3:4). |
चूँकि वे यूनानी व्यायामशालाओं के बारे में उचित रूप से संदेही थे, रब्बियों ने सभी प्रकार के खेल-कूद के अभ्यासों पर प्रतिबन्ध लगा दिया। Vì có những nghi ngờ chính đáng về nơi tập thể dục của Hy Lạp, các ra-bi cấm triệt mọi hình thức tập thể thao. |
पहला राजा १८:२६ में “उछलने कूदने” के लिए इब्रानी शब्द का शाब्दिक अर्थ है “लँगड़ाना” जिसे बाल के नबियों के नृत्य का वर्णन करने के लिए प्रयोग किया गया है। Chữ “đi giẹo” cũng được dùng với ý nghĩa này ở I Các Vua 18:26 để miêu tả điệu múa của các tiên tri Ba-anh. |
क्या आपने कभी ग्रीष्मकाल में मैदान में सैर की है और अनगिनत टिड्डियों को आपके रास्ते से कूदकर हटते हुए देखा है? BẠN có bao giờ đi băng qua một đồng cỏ vào mùa hè và thấy vô số các con châu chấu nhảy ra từ dưới chân bạn chưa? |
वॉल्टर इतना मायूस हो गया कि उसने एक पुल से कूदकर आत्म-हत्या कर लेने का फैसला किया। Để kết liễu cuộc đời bất hạnh, Walter quyết định nhảy cầu tự tử. |
आखिरकार, झुंड की सारी भेड़ें, चरवाहे के चारों तरफ घेरा बनाकर कूदने-फाँदने लगीं।” Cuối cùng cả bầy tạo thành một vòng tròn, nhảy nhót xung quanh anh”. |
शावक बहुत जल्दी बड़े हो जाते हैं; दो महीने के होते-होते वे भागने-दौड़ने और खेलने-कूदने लगते हैं। Sư tử con tăng trưởng nhanh; được khoảng hai tháng tuổi, chúng đã chạy và chơi đùa. |
१४. (क) कैसे पता चलता है कि यशायाह के दिनों में खेल-कूद और मनोरंजन के बारे में परमेश्वर के लोगों का नज़रिया गलत था? 14. (a) Dân của Đức Chúa Trời vào thời Ê-sai cho thấy quan điểm không thăng bằng về sự giải trí như thế nào? |
या क्या आपने ऐसे बच्चे को देखा है, जो खेलने-कूदने के लिए उतावला हो रहा है, जबकि उसके मम्मी-पापा ने उससे कहा है कि “चुपचाप खड़े रहो”? Hoặc một đứa trẻ muốn chạy đi chơi nhưng cha mẹ thì bảo: “Ở yên đó!”? |
बचपन में मैंने खेल-कूद, कुछ हुनर, कला या ऐसे काम झट से सीख लिए, जिनमें हाथों का इस्तेमाल होता था, क्योंकि पढ़ाई-लिखाई से उनका कोई ताल्लुक नहीं था। Khi còn nhỏ, tôi dễ chú tâm vào những môn như thể thao, thủ công, nghệ thuật và bất cứ việc gì liên quan đến đôi tay, miễn là không dính líu đến đọc và viết. |
(मत्ती ४:२३; प्रकाशितवाक्य २२:१, २) लाक्षणिक रीति से, जैसे मलाकी ने कहा, चंगे किए हुए जन “निकलकर पाले हुए बछड़ों की नाई” जिन्हें थान से मुक्त किया गया हो ‘कूदेंगे और फांदेंगे।’ Như Ma-la-chi nói theo nghĩa bóng, những người được chữa lành sẽ “đi ra và nhảy-nhót như bò tơ” vừa mới được thả ra khỏi chuồng. |
8 कसरत करने का बढ़ावा दीजिए, जैसे साइकिल चलाना, गेंद से खेलना और रस्सी कूदना। 8 Khuyến khích trẻ vận động như chạy xe đạp, chơi banh và nhảy dây. |
यह सुनते ही पतरस पानी में कूद गया और तैरकर किनारे गया। Phi-e-rơ lập tức nhảy xuống nước và bơi vào bờ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कुदाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.