कष्ट करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कष्ट करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कष्ट करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कष्ट करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đưa ra, dập tắt, Công Đảng, nhân công, chuẩn bị kỹ lưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कष्ट करना
đưa ra(put out) |
dập tắt(put out) |
Công Đảng(labour) |
nhân công(labour) |
chuẩn bị kỹ lưỡng(labour) |
Xem thêm ví dụ
तू मेरे दुःख और कष्ट पर दृष्टि कर, और मेरे सब पापों को क्षमा कर।” Khá xem-xét sự khốn-khổ và cực nhọc tôi, và tha các tội-lỗi tôi”. |
(१ पतरस ३:८, NW) क्या आप तब ऐसा कर सकते हैं जब आपका विवाह-साथी कष्टकर चिन्ता का अनुभव करता है? Bạn có làm được điều này khi người hôn phối trải qua sự lo âu sầu não không? |
बाइबल पहले से खबरदार करती है कि जो कोई शादी करेगा उसे कष्ट झेलने पड़ेंगे।—1 कुरिन्थियों 7:28, NHT. Kinh Thánh cảnh báo rằng những ai kết hôn có thể sẽ gặp những khó khăn như thế.—1 Cô-rinh-tô 7:28. |
(रोमियों ८:५-८; याकूब १:१४, १५) ऐसा करना कष्टकर हो सकता है, चूँकि ‘मारना कूटना’ का शाब्दिक अर्थ ‘आँख के नीचे मारना’ (किंग्डम इंटरलीनियर, Kingdom Interlinear) है। Làm thế có thể rất là đau đớn, vì chữ “đãi” được dịch ra từ chữ có nghĩa là “đánh ngay dưới mắt” (Kingdom Interlinear). |
लेकिन इस व्यवस्था में जब हम परीक्षाओं और कष्ट का सामना करते हैं तब हालाँकि यहोवा ने हमारी मदद करने की प्रतिज्ञा की है, वह पूर्ण बचाव नहीं देता है। Nhưng dù Đức Giê-hô-va hứa sẽ giúp đỡ khi chúng ta gặp thử thách và khổ đau trong hệ thống này, ngài không ban cho lối thoát hoàn toàn. |
किसी भी कष्ट पर प्रतिक्रिया करने के लिए हम सबसे पहले जल्द से जल्द ट्वीट, फेसबुक, हैशटैग करते हैं-- कुछ भी जिससे सबको पता चले कि हमने भी प्रतिक्रिया दी है। Phản ứng mặc định của chúng ta đã trở thành phản ứng với bất kỳ bất công bằng cách tweet, lên facebook, hashtag -- bất cứ cách nào cho thấy chúng ta cũng phản ứng lại. |
हमने उन्हें आश्वस्त किया कि हम वहाँ अमरीका या किसी दूसरी मानव-निर्मित सरकार का नहीं, बल्कि परमेश्वर के राज्य का प्रतिनिधित्व करने के लिए थे, जो सभी युद्धों का और उनके साथ आए कष्टों का अन्त करेगा। Chúng tôi trấn an họ là chúng tôi không đại diện cho Mỹ hay bất cứ chính phủ nào do loài người lập nên, nhưng đại diện cho Nước Đức Chúa Trời, là chính phủ sẽ chấm dứt mọi chiến tranh cùng với mọi đau khổ do chiến tranh gây ra. |
(याकूब १:१३) इस कारण, मानवजाति को पीड़ित कर रहे अनेकों कष्ट परमेश्वर की ओर से नहीं आ सकते। Nếu đúng như vậy, Đức Chúa Trời không thể gây nhiều sự lao khổ làm nhân loại phải điêu đứng. |
जिन अप्रिय और कष्टकर परिस्थितियों का हम सामना करते हैं, उन्हें मद्दे नज़र रखते हुए, क्या यह सम्भव भी है? Vì có những hoàn cảnh khó khăn và khó chịu mà mọi người chúng ta phải đối phó nên chúng ta có thể nào vui mừng luôn luôn được không? |
फिर भी, यह कितना महत्त्वपूर्ण है कि प्राचीन ऐसी कष्टकर परिस्थितियों में धैर्य से कार्य करें! Tuy nhiên, việc các trưởng lão tập tính kiên nhẫn trong những hoàn cảnh khó khăn như vậy thì thật là hệ trọng biết bao! |
अंततः जब ऐसा लगने लगा कि मैं उन्हें केवल कष्ट पहुँचा रहा था, मैंने ऐसा करना छोड़ दिया। Cuối cùng tôi bỏ cuộc, vì hình như tôi chỉ quấy rầy em thôi. |
५ तिस पर भी, हम शायद ऐसा महसूस करें कि हमारा भार कष्टकर है। 5 Ngay dù chúng ta làm hết những điều đó, chúng ta có thể vẫn cảm thấy nặng gánh. |
(इब्रानियों १२:१-३; लूका ९:४६; २२:२४) उस मानसिक और शारीरिक कष्ट की कल्पना करना भी कठिन है जो सूलारोपण की पीड़ा और एक ईश-निंदक के तौर पर मारे जाने की बदनामी में सम्मिलित था। Khó mà tưởng tượng được nỗi đau khổ về tinh thần lẫn thể xác của Giê-su khi ngài bị đóng đinh và sự nhục nhã lúc ngài bị xử tử như là một kẻ phạm thượng. |
प्रभु इस्राएल को अपने उद्देश्य प्रकट करता है—इस्राएल को कष्टों की भट्टी में चुना गया था और बाबुल से निकलती है—यशायाह 48 से तुलना करें । Chúa bày tỏ những mục đích của Ngài cho Y Sơ Ra Ên biết—Y Sơ Ra Ên đã được chọn trong lò gian khổ và sẽ ra khỏi Ba Bi Lôn—Đối chiếu với Ê Sai 48. |
उसने कहा: ‘प्रभु द्वारा अभिशप्त इस भूमि पर कठिन परिश्रम करने में हमें कष्ट होता है।’—उत्पत्ति 3:17-19; 5:29, बुल्के बाइबिल। Con cháu A-đam cảm thấy rõ hậu quả của việc đất bị rủa sả đầy chông gai và cây tật lê, cho nên cha của Nô-ê là Lê-méc nói về ‘sự nhọc-nhằn mà đất bắt tay họ phải làm, là đất Đức Giê-hô-va đã rủa-sả’.—Sáng-thế Ký 3:17-19; 5:29. |
3 और अब, हे मेरे बेटे हिलामन, देखो, तुम अपनी युवावस्था में हो, और इसलिए, मैं तुमसे विनती करता हूं कि तुम मेरी बातों को सुनो और मुझसे सीखो; क्योंकि मैं जानता हूं कि जो कोई भी परमेश्वर में अपना विश्वास दिखाएगा, तो वह उनकी सहायता उनकी परेशानियों, और अनके दुखों, और उनके कष्टों में करेगा, और अंतिम दिन में वे उत्कर्षित किये जाएंगे । 3 Và giờ đây, hỡi con trai Hê La Man của cha, này, con đang ở trong tuổi thanh xuân, vậy nên cha mong con hãy lắng nghe lời của cha và học hỏi từ cha; vì cha biết rằng, kẻ nào tin cậy nơi Thượng Đế thì sẽ được nâng đỡ trong anhững thử thách, trong những khó khăn và những thống khổ của mình, và sẽ được bnâng cao vào ngày sau cùng. |
आख़िर, हम सब ने कष्ट झेला है, और हम सब संघर्ष करते हैं। Sau tất cả, tất cả chúng ta đều phải chịu đựng và đấu tranh. |
(दानिय्येल 9:15) और दानिय्येल इसलिए बिनती नहीं कर रहा था कि वह कष्टों से छुटकारा पाना चाहता था। (Đa-ni-ên 9:15) Mối quan tâm của ông cũng không phải chỉ là muốn thoát khỏi khổ đau. |
13 कुछ लोग अहंकार में फूले हुए थे, और अन्य अत्याधिक विनम्र थे; कुछ लोग गाली के बदले गाली देते थे जब कि अन्य गाली और उत्पीड़न और हर प्रकार के कष्टों को सहन करते थे, और पलटकर उन्हें भला-बुरा नहीं कहते थे, परन्तु परमेश्वर के सामने विनम्र और पश्चातापी रहते थे । 13 Một số người dương dương tự đắc, nhưng cũng có một số người khác lại hết sức khiêm nhường; một số người sỉ nhục lại khi họ bị sỉ nhục, nhưng cũng có một số người khác lại vui lòng chịu đựng sự sỉ nhục, asự ngược đãi, và mọi khổ cực, và không hề chống trả hay bthóa mạ lại mà chỉ một mực khiêm nhường và ăn năn trước mặt Thượng Đế. |
15 देखो, जैसा तुमने मेरे साथ किया है, इसलिए ऐसा होगा कि तुम्हारे वंश के बहुतों को उन्हीं कष्टों को भोगना पड़ेगा जो मैं भोगता हूं; यहां तक कि आग से जल कर मरने का कष्ट; और यह इसलिए होगा कि वे प्रभु अपने परमेश्वर द्वारा दिए जाने वाले उद्धार में विश्वास करते है । 15 Này, những điều gì các người làm cho ta, thì sau này dòng dõi các người cũng sẽ khiến cho nhiều người phải chịu sự đau đớn mà ta đang chịu đựng, ngay cả sự đau đớn của acái chết vì bị lửa thiêu đốt; và điều này cũng vì họ tin vào sự cứu rỗi của Chúa, Thượng Đế của họ. |
(रोमियों १५:४) यहोवा की हिदायत को आत्मसात् करने से हमें कष्ट सहने के लिये शक्ति मिलेगी, हताशा के समय में हमें सांत्वना मिलेगी, और राज्य आशा को हमारे हृदयों में उज्ज्वल रखेगी। Nếu chúng ta hấp thụ sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va thì chúng ta sẽ được mạnh mẽ để chịu đựng những sự khó khăn, chúng ta sẽ được an ủi trong những kỳ bị buồn chán, và chúng ta sẽ giữ được hy vọng Nước Trời sáng sủa trong lòng chúng ta. |
हां, मैं प्रलोभन से क्यों पराजित होऊं कि जिससे मेरे हृदय में शैतान घुसकर मेरी शांति भंग करे और मेरी आत्मा को कष्ट पहुंचाए ? Phải, tại sao tôi phải ngã theo bcám dỗ, khiến cho kẻ tà ác đó chiếm ngự được một chỗ trong lòng tôi để làm mất csự bình an của tôi và làm cho tâm hồn tôi đau khổ? |
6 और ऐसा होगा कि मैं उन के बीच ओले बरसाऊंगा, और यह उन्हें नष्ट करेगा; और वे पुरवैया हवा द्वारा भी कष्ट झेलेंगे; और कीड़े भी उनके प्रदेश का विनाश करेंगे, और उनके अनाज को खा जाएंगे । 6 Và chuyện rằng, ta sẽ khiến mưa đá rơi trên chúng, và nó sẽ đánh chúng; và chúng cũng sẽ bị ngọn agió đông quất mạnh; và bsâu bọ sẽ phá hoại đất đai của chúng và ăn nuốt hết các hạt giống của chúng. |
इसके बारे में याद दिलाते हुए पौलुस लिखता है: “उन दिनों का स्मरण करो, जब तुम ज्योति प्राप्त करने के पश्चात् घोर कष्टों के संघर्ष में स्थिर रहे थे।” Ông viết: “Hãy nhớ lại những lúc ban đầu đó, anh em đã được soi-sáng rồi, bèn chịu cơn chiến-trận lớn về những sự đau-đớn”. |
8 लेकिन देखो, धार्मिक जो भविष्यवक्ताओं के वचनों में विश्वास करते हैं, और उन्हें नष्ट नहीं करते हैं, लेकिन सब कष्टों को सहते हुए, दृढ़ता से मसीह के आने के चिन्हों की प्रतीक्षा करते हैं—देखो, ये वे लोग हैं जो नष्ट नहीं होंगे । 8 Nhưng này, những người ngay chính biết nghe theo những lời của các vị tiên tri và không sát hại họ, mặc dù có biết bao asự ngược đãi bắt bớ, nhưng họ vẫn kiên trì trông đợi Đấng Ky Tô, vì các điềm triệu được ban cho—này, họ chính là những người sẽ bkhông chết. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कष्ट करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.