कृतज्ञता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कृतज्ञता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कृतज्ञता trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कृतज्ञता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cám ơn, lòng biết ơn, biết ơn, đa tạ, cảm ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कृतज्ञता

cám ơn

lòng biết ơn

(thankfulness)

biết ơn

đa tạ

cảm ơn

Xem thêm ví dụ

४ हमारी कृतज्ञता और भी प्रबल हो जाती है जब हम अपने आस-पास हो रही घटनाओं को देखते हैं।
4 Sự biết ơn của chúng ta càng đậm đà thêm lên khi chúng ta nhìn những gì xảy ra chung quanh chúng ta.
(प्रान्तीय भाषा: अक्तूबर १, १९८९ वॉचटावर, “अपने आप को कृतज्ञ दिखाओ”) स्थानीय और विश्वव्यापी रूप से राज्य कार्य के लिए समर्थन करने में मण्डली की उदारता की कदर व्यक्त करें।
Bày tỏ sự biết ơn về lòng rộng lượng của hội thánh trong việc hỗ trợ công việc Nước Trời ở địa phương và trên thế giới.
कृतज्ञता से पोप ने हेन्री को “धर्मत्राता” ख़िताब प्रदान किया।
Vì biết ơn, giáo hoàng thưởng cho Vua Henry chức hiệu “Hộ tín” (Người bảo vệ đức tin).
इब्रानियों के लिए लिखी चिट्ठी के लिए हमें कृतज्ञ रहने के कुछ कारण क्या हैं?
Vài lý do nào khiến chúng ta biết ơn về lá thư gởi cho người Hê-bơ-rơ?
(यूहन्ना ३:१६) क्या आप कृतज्ञ हैं?
Ngài cũng hy sinh Con ngài để chết cho bạn để bạn có thể được cứu khỏi tội lỗi và sự chết và hưởng được sự sống đời đời (Giăng 3:16).
“यहोवा और उसके संगठन से प्राप्त होनेवाली हरेक आशिष के लिए, जिसके हम योग्य नहीं हैं, और सही समय पर हमें दिए गए आध्यात्मिक भोजन के लिए हम अपनी कृतज्ञता ज़ाहिर करना चाहते हैं।”
“Chúng tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn đối với Đức Giê-hô-va về mọi ân phước mà chúng tôi không đáng nhận được từ nơi ngài và tổ chức của ngài đã ban cho chúng tôi thức ăn thiêng liêng đúng giờ”.
लेकिन उसने जो सुना, उसके कारण उसका हृदय कृतज्ञता से परिपूर्ण हुआ, और वह भय से हिचका नहीं।
Nhưng lòng của ông tràn ngập sự biết ơn về những gì ông đã nghe, và ông không chần chờ vì sợ hãi.
हम कृतज्ञ हैं कि यहोवा ने हमारे इस्तेमाल के लिए ये उत्तम साधन प्रदान किए हैं!
Chúng ta cám ơn Đức Giê-hô-va đã cung cấp cho chúng ta công cụ tốt này cho chúng ta sử dụng!
अपनी ग़रीबी के बावजूद, अनेक अवसरों पर फिलिप्पी के मसीहियों ने पौलुस को उसकी ज़रूरत की वस्तुएँ भेजी थीं, और वह प्रेरित कृतज्ञ था।—२ कुरिन्थियों ८:१, २; ११:९; फिलिप्पियों ४:१०, १५, १६.
Mặc dù nghèo khó, có nhiều lần anh em ở thành Phi-líp đã gởi đến Phao-lô những thứ cần thiết, và sứ đồ này thật biết ơn (II Cô-rinh-tô 8:1, 2; 11:9; Phi-líp 4:10, 15, 16).
(सभोपदेशक ९:५, १०) इसके बजाय, यह उनका दिल मरे हुओं के लिए सच्ची आशा, यानी पुनरुत्थान के प्रति कृतज्ञता से भर जाता है जो यीशु मसीह के छुड़ौती बलिदान के आधार पर मुमकिन किया गया।
Thay vì thế, lẽ thật làm cho lòng người ta biết ơn tràn trề về hy vọng thật dành cho người chết—sự sống lại—nhờ sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su mà có (Ma-thi-ơ 20:28; Công-vụ các Sứ-đồ 24:15; Rô-ma 6:23).
मेरे संवाद करने के रास्ते में अगर कोई कठिन बाधा होनेसे मैं कभी कभी चिल्लाना चाहता हूँ और अगली बार बस प्यार या कृतज्ञता का एक शब्द फुसफुसाना चाहता हूँ|
Nếu có một chướng ngại vật khó khăn chắn ngang con đường giao tiếp của tôi, đó là đôi khi tôi muốn hét lên và đôi lúc chỉ đơn giản là thì thầm những từ ngữ yêu thương, biết ơn.
८ हफ़्तों के लिए, कृतज्ञता, करुणा, सहयोग, जागरूकता से सांस लेना|
Một chương trình kéo dài tám tuần: lòng biết ơn, lòng tốt, sự hợp tác, thở giác niệm.
(२ कुरिन्थियों ५:१४, १५) क्या आप परमेश्वर और उसके स्वर्गीय पुत्र यीशु मसीह की सेवा में अपना जीवन व्यतीत करके अपनी कृतज्ञता का प्रदर्शन करेंगे?
Liệu bạn sẽ tỏ lòng biết ơn bằng cách dùng đời sống bạn để phụng sự Đức Chúa Trời và Giê-su Christ là Con của Ngài ở trên trời không?
१३ क्षेत्र-अधिकार के नगर के द्वार पर प्राचीनों के सामने मुक़दमे के दौरान, आप निःसंदेह कृतज्ञता से ध्यान देते कि आपके पिछले आचरण पर काफ़ी ज़ोर दिया गया था।
13 Trong phiên xử trước các trưởng lão tại cổng của thành có thẩm quyền, chắc chắn bạn sẽ biết ơn khi thấy rằng các trưởng lão xem xét kỹ lưỡng hạnh kiểm lúc trước của bạn.
हमारे पास जो है उसके लिए कृतज्ञ
Biết ơn về những gì chúng ta có
९ मसीही कृतज्ञ हो सकते थे कि उन्होंने प्रभु की चेतावनी को माना था और रोमी सेना के वापस आने से पहले नगर से भाग गए थे।
9 Tín đồ đấng Christ có thể cảm tạ là họ đã tuân theo lời căn dặn của Giê-su và đã trốn ra khỏi thành trước khi quân La Mã quay trở lại.
यहोवा के साक्षी उन डॉक्टरों से प्राप्त सहयोग और मदद के लिए कृतज्ञ हैं जो उनके धार्मिक विश्वासों का आदर करते हैं।
Nhân-chứng Giê-hô-va cảm kích sự hợp tác và giúp đỡ của các bác sĩ tôn trọng đức tin của họ.
अब जब हमें परमेश्वर की इच्छा पर चलना सिखाया जा रहा है, क्या हम कृतज्ञ नहीं हैं कि इस भ्रष्ट संसार से अलग किए गए हैं?
Giờ đây, chúng ta được dạy dỗ làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, chẳng lẽ chúng ta lại không biết ơn khi đã được tách rời khỏi cái thế gian bại hoại này hay sao?
हमारी कृतज्ञता से हमें क्या करने के लिए प्रेरित होना चाहिए?
Lòng biết ơn nên thúc đẩy chúng ta làm gì?
मैं यहोवा के प्रति कृतज्ञता महसूस करता हूँ जिसने मुझे कुछ लोगों द्वारा दी गयी धमकियों, अपमान, और ठट्ठे का साहस से सामना करने के लिए शक्ति दी।
Tôi cảm thấy biết ơn Đức Giê-hô-va đã giúp sức cho tôi đương đầu với sự hăm dọa, sỉ nhục và chế giễu của một số người đàn ông đó.
10 इस्राएल के परमेश्वर के प्रति कृतज्ञता प्रकट करने के पश्चात् मेरे पिता, लेही ने, उन अभिलेखों को, जो कि पीतल की पट्टियों पर खुदे हुए थे ले लिया, और उन्होंने आरंभ से उनकी छानबीन की ।
10 Và sau khi họ đã tạ ơn Thượng Đế của Y Sơ Ra Ên xong, cha tôi, Lê Hi, lấy các biên sử khắc trên acác bảng khắc bằng đồng ra xem xét tỉ mỉ từ đầu.
3 अब इस बात में हम आनंदित होते हैं; और हम इस आशा से निरंतर परिश्रम करके इन शब्दों को पट्टियों पर खोदकर लिख रहे हैं कि हमारे प्रिय भाई और हमारे बच्चे इन्हें कृतज्ञ हृदयों से स्वीकार करेंगे, और इनको इस प्रकार देखेंगे जिससे वे खुशी से सीख सकें न कि दुखी होकर, और न ही अपने पूर्वजों से संबंधित ज्ञान का अपमान करेंगे ।
3 Giờ đây chúng tôi rất hoan hỷ về điều này; chúng tôi đã cần mẫn làm việc để ghi khắc những chữ này trên các bảng khắc, với hy vọng rằng, các đồng bào yêu dấu của chúng tôi và các con cháu chúng tôi sẽ nhận được những lời này với lòng biết ơn, và chuyên cần đọc những lời này để họ có thể học hỏi một cách vui sướng chứ không phải với sự buồn rầu hay khinh miệt về những gì có liên hệ đến thủy tổ của họ.
निःसंदेह धीरज और दयालुता की आवश्यकता पड़ेगी, लेकिन एक वृद्ध जन की सत्हृदय कृतज्ञता बहुत ही लाभप्रद हो सकती है।—२ कुरिन्थियों १:११.
Chắc chắn chúng ta cần phải có sự kiên nhẫn và nhân từ, nhưng lòng biết ơn chân thành của họ có thể làm chúng ta thỏa nguyện (II Cô-rinh-tô 1:11).
हम कितने कृतज्ञ हैं कि वह हमें “विश्वासयोग्य और बुद्धिमान दास” के द्वारा आध्यात्मिक भोजन देता है।
Chúng ta biết ơn biết bao về đồ ăn thiêng liêng Ngài ban cho qua lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” (Ma-thi-ơ 24:45-47).
१९ हमारे स्वर्गीय पिता को प्रार्थना जारी रहेगा, ख़ासकर नए संसार और उसके आशिषों के लिए कृतज्ञता के विषय में।
19 Sự cầu nguyện Cha chúng ta trên trời sẽ còn mãi mãi, đặc biệt để cám ơn Ngài về thế giới mới cùng những ân phước ở trong đó (Ê-sai 65:24; Khải-huyền 21:5).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कृतज्ञता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.