krachtens trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ krachtens trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ krachtens trong Tiếng Hà Lan.

Từ krachtens trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bên dưới, chưa đến, dưới, chưa đầy, buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ krachtens

bên dưới

(under)

chưa đến

(under)

dưới

(under)

chưa đầy

(under)

buộc

Xem thêm ví dụ

Krachtens zijn positie als Schepper is Jehovah de Soevereine Heerser van het universum en volvoert hij zijn goddelijke wil in de hemel en op aarde overeenkomstig zijn eigen voornemens.
Do bởi cương vị Ngài là Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va là Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ và Ngài thực hiện ý muốn mình trên trời và trên đất theo ý định riêng của Ngài.
Terwijl de leden van het natuurlijke Israël opgedragen personen werden krachtens hun geboorte, werden de leden van het Israël Gods dat uit eigen keuze.
Trong khi những thành viên của dân Y-sơ-ra-ên xác thịt trở thành dân dâng mình của Ngài chỉ vì lý do sanh ra trong dân ấy, còn các thành viên của dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời trở thành dân dâng mình của Ngài do sự lựa chọn.
Toen zei hij op zijn beurt tot hen: ’Dan zeg ik u evenmin krachtens welke autoriteit ik deze dingen doe’” (Matthéüs 21:23-27).
Ngài bèn phán cùng họ rằng: Ta cũng không bảo cho các ngươi bởi quyền-phép nào mà ta đã làm những điều nầy” (Ma-thi-ơ 21:23-27).
‘Geen macht of invloed kan of dient krachtens het priesterschap te worden gehandhaafd dan alleen door overreding, door lankmoedigheid, door mildheid en zachtmoedigheid, en door ongeveinsde liefde;
“Không có uy quyền hay ảnh hưởng nào có thể hoặc nên được duy trì vì nhờ chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật;
Krachtens de Mozaïsche wet moesten de Israëlieten driemaal per jaar naar de tempel in Jeruzalem reizen, nu in het zuidelijke koninkrijk Juda gelegen (Deuteronomium 16:16).
Theo Luật Pháp của Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên được lệnh về đền thờ Giê-ru-sa-lem mỗi năm ba lần; nay thuộc vương quốc Giu-đa phía nam.
Redding is daarentegen alleen mogelijk „krachtens de opstanding van Jezus Christus”.
Thật ra, sự cứu rỗi là “qua sự sống lại của Chúa Giê-su Christ”.
Een heilige wordt krachtens Jehovah’s roeping, overeenkomstig de onverdiende goedheid van God en in overeenstemming met Zijn voornemen heilig verklaard.
(2 Ti-mô-thê 1:9) Một thánh đồ được nên thánh nhờ có sự kêu gọi của Đức Giê-hô-va qua ân điển Ngài và phù hợp với ý định Ngài.
Zelfs zonder melding van u kan Google krachtens onze eigen verplichtingen in het kader van COPPA uw site of app behandelen als content die is bedoeld voor kinderen.
Tuy nhiên, ngay cả khi không có thông báo từ bạn, trong một số trường hợp Google có thể bắt đầu coi trang web hoặc ứng dụng của bạn là trang web hoặc ứng dụng hướng đến trẻ em theo nghĩa vụ của riêng chúng tôi theo COPPA.
Daarom geeft ze Ruth instructies om haar plaats in te nemen in een huwelijk krachtens het lossingsrecht, oftewel een zwagerhuwelijk.
Vì thế bà hướng dẫn Ru-tơ cách thay bà kết hôn với người có quyền chuộc sản nghiệp, tức với anh em họ hàng của chồng bà.
Daardoor werden zij gezalfd en werden zij Gods nieuwe uitverkoren natie krachtens het nieuwe verbond waarvan Jezus Christus de Middelaar is.
Do đó họ được xức dầu và trở thành nước mới được Đức Chúa Trời chọn qua giao ước mới mà Chúa Giê-su Christ làm đấng Trung Bảo.
Dit betekende niet dat Pilatus persoonlijk door God in zijn positie was geplaatst, maar het betekende dat hij zijn autoriteit over leven en dood in het geval van Jezus slechts krachtens Gods toelating bezat.
Điều đó không có nghĩa là chính Đức Chúa Trời đích thân lập Phi-lát trên chức vụ đó, nhưng có nghĩa là ông có quyền sống chết trên Giê-su chỉ bởi Đức Chúa Trời cho phép.
‘Geen macht of invloed kan of dient krachtens het priesterschap te worden gehandhaafd, dan alleen door overreding, lankmoedigheid, zachtmoedigheid, ootmoed en door ongeveinsde liefde.
“Uy quyền hay ảnh hưởng không thể có được qua danh nghĩa chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, kiên trì chịu đựng, nhu mì hiền dịu, và tình thương yêu chân thật.
De Zoon van God veroordeelde zijn religieuze tegenstanders krachtens zijn unieke autoriteit en inzicht, en hij deed dat ten behoeve van de scharen die luisterden.
Con của Đức Chúa Trời lên án những người chống đối vì ngài có uy quyền đặc biệt và sự hiểu biết sâu sắc, ngài làm thế để giúp ích đám đông đang lắng nghe.
31:31-34). Meer dan negentien eeuwen geleden, op 14 Nisan 33 G.T., op de avond van het joodse Pascha, bood de toekomstige Middelaar van dat verbond zijn getrouwe apostelen een beker wijn aan en merkte daarbij op: „Deze beker betekent het nieuwe verbond krachtens mijn bloed, dat ten behoeve van u vergoten zal worden” (Luk.
Hơn 19 thế-kỷ trước đây, vào ngày 14 Ni-san năm 33 tây-lịch, vào đêm có lễ Vượt-qua của người Do-thái, đấng Trung-bảo tương-lai của giao-ước ấy đã đưa chén rượu cho các môn-đồ trung-thành của ngài và nói: “Chén này là giao-ước mới trong huyết ta vì các ngươi mà đổ ra” (Lu-ca 22:20).
Krachtens een overeenkomst met Rome mochten zij de tempel beheren en zij wilden niet dat er een Messias op het toneel verscheen die roet in het eten gooide.
Theo hiệp ước ký với Rô-ma, họ được chỉ định quản lý đền thờ và không muốn một Mê-si nào xuất hiện để làm rối loạn tình thế.
De apostel Paulus schreef onder inspiratie: „Want krachtens de onverdiende goedheid die mij is gegeven, zeg ik tot een ieder onder u, niet meer van zichzelf te denken dan nodig is, maar met een gezond verstand te denken, een ieder naar de mate van geloof die God hem heeft toebedeeld.” — Romeinen 12:3.
Dưới sự soi dẫn, sứ đồ Phao-lô viết: “Nhờ ơn đã ban cho tôi, tôi nói với mỗi người trong anh em chớ có tư-tưởng cao quá lẽ, nhưng phải có tâm-tình tầm-thường, y theo lượng đức-tin mà Đức Chúa Trời đã phú cho từng người”.—Rô-ma 12:3.
Barnabas en Paulus waren echter vastbesloten de menigte aan het verstand te brengen dat ze niet krachtens de autoriteit van heidense goden spraken en wonderen verrichtten, maar krachtens de autoriteit van Jehovah, de enige ware God (Hand. 14:11-14).
Tuy nhiên, Ba-na-ba và Phao-lô kiên quyết giúp đám đông hiểu rằng mình nói và hành động không dựa trên thẩm quyền của các thần ngoại giáo, mà của Đức Giê-hô-va, là Đức Chúa Trời có thật và duy nhất.—Công 14:11-14.
Dit wordt duidelijk gemaakt in 1 Petrus 3:21, welk vers luidt: „Ook nu wordt gij gered door dat wat hiermee overeenkomt, namelijk de doop (niet het wegdoen van de vuiligheid van het vlees, maar het verzoek aan God om een goed geweten), krachtens de opstanding van Jezus Christus.”
Chúng ta thấy rõ điều này nơi I Phi-e-rơ 3:21: “Phép báp-têm bây giờ bèn là ảnh-tượng của sự ấy để cứu anh em, phép ấy chẳng phải sự làm sạch ô-uế của thân-thể, nhưng một sự liên-lạc lương-tâm tốt với Đức Chúa Trời, bởi sự sống lại của Chúa Giê-su Christ”.
‘Geen macht of invloed kan of dient krachtens het priesterschap te worden gehandhaafd dan alleen door overreding, [...] door mildheid en zachtmoedigheid, en door ongeveinsde liefde;
“Không có uy quyền hay ảnh hưởng nào có thể hoặc nên được duy trì vì nhờ chức tư tế, mà chỉ có được nhờ sự thuyết phục, ... nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật;
Volgens Lukas 22:20 zei Jezus: „Deze beker betekent het nieuwe verbond krachtens mijn bloed, dat ten behoeve van u vergoten zal worden.”
(Sáng-thế Ký 9:3, 4; Lê-vi Ký 17:10) Theo Lu-ca 22:20, Chúa Giê-su nói: “Chén nầy là giao-ước mới trong huyết ta vì các ngươi mà đổ ra”.
21 Jehovah’s Getuigen in deze tijd zijn niet, net als de Israëlieten uit de oudheid, krachtens hun geboorte deel gaan uitmaken van een opgedragen natie.
21 Nhân-chứng Giê-hô-va ngày nay không phải là một dân tộc dâng mình từ lúc sanh ra như dân Y-sơ-ra-ên xưa.
Evenzo ook de beker, nadat zij het avondmaal hadden gebruikt, terwijl hij zei: ’Deze beker betekent het nieuwe verbond krachtens mijn bloed, dat ten behoeve van u vergoten zal worden’” (Lukas 22:19, 20).
Khi ăn xong, Ngài cũng làm như vậy, lấy chén đưa cho môn-đồ, mà phán rằng: Chén nầy là giao-ước mới trong huyết ta vì các ngươi mà đổ ra”.
Hij volgde de aanwijzing op: ‘In de naam van Jezus Christus en krachtens het priesterschap, keer om en pik ons op.’
Anh ấy đã làm theo lời thúc giục: “Trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô và bởi quyền năng của chức tư tế, hãy quay trở lại và cứu chúng tôi.”

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ krachtens trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.