कपडे पहनना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कपडे पहनना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कपडे पहनना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कपडे पहनना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là may, phủ, che phủ, mặc quần áo cho, mặc quần áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कपडे पहनना
may(clothe) |
phủ(clothe) |
che phủ(clothe) |
mặc quần áo cho(clothe) |
mặc quần áo(clothe) |
Xem thêm ví dụ
14 हमें ध्यान देना चाहिए कि हम प्रचार या मसीही सभाओं के लिए कैसे कपड़े पहनते हैं। 14 Chúng ta cũng cần để ý đến cách ăn mặc của mình khi đi nhóm họp hoặc tham gia thánh chức. |
इसलिए परिवार के मुखिया को ध्यान देना चाहिए कि उसके परिवार के सदस्य कैसे कपड़े पहनेंगे। Vì thế, người gia trưởng nên để ý những người trong nhà mình định ăn mặc thế nào. |
और उसे टाट का कपड़ा पहनाता हूँ।” Và lấy vải thô bao trùm chúng lại”. |
राजा के बेटों से और उन सबसे हिसाब माँगूँगा+ जो विदेशी कपड़े पहनते हैं। Con cháu nhà vua+ và mọi kẻ mặc y phục dân ngoại. |
▪ इस तरह के कपड़े पहनें जो परमेश्वर के सेवक को शोभा देते हैं। ■ Thể hiện tính khiêm tốn là điều phản ánh trí óc sáng suốt. |
बाइबल मसीहियों को ‘सलीकेदार कपड़े’ पहनने का बढ़ावा देती है। Kinh Thánh cũng khuyên họ phải “ăn-mặc một cách gọn-ghẽ” (1 Ti-mô-thê 2:9). |
जब आप यहाँ आते हैं, तो वैसे कपड़े पहनिए जैसे आप सभाओं के लिए पहनते हैं। Bạn có thể ăn mặc như khi dự nhóm họp. |
कई देशों में बेहूदा कपड़े पहनना आम हो गया है। Tại nhiều xứ, việc ăn mặc thiếu khiêm tốn trở nên phổ biến. |
वह विभिन्न प्रकार के कपड़े पहनना पसंद करती है। Các nhóm Lô Lô ăn mặc khác nhau. |
मसलन, हम किस तरह के कपड़े पहनेंगे, क्या खाएँगे, कहाँ नौकरी करेंगे या कहाँ रहेंगे। Chẳng hạn, chúng ta thường lựa chọn quần áo mặc, đồ ăn thức uống, nơi làm việc và sinh sống. |
हम अपने बदन को खिलाते, कपड़े पहनाते, और पोषित करते हैं। Chúng ta ăn, mặc và nuôi dưỡng cơ thể mình. |
14. (क) “शालीनता और सादगी” से कपड़े पहनने का क्या मतलब है? 14. (a) Ăn mặc “khiêm tốn và biết suy xét” có nghĩa gì? |
साफ-सुथरे और शालीन कपड़े पहनिए। Quần áo bạn phải gọn gàng, sạch sẽ và khiêm tốn. |
साफ-सुथरे, अच्छे और मौके के हिसाब से कपड़े पहनने के लिए ज़रूरी नहीं कि वे महँगे हों। Quần áo của chúng ta chỉ cần thích hợp, sạch sẽ và gọn gàng, không nhất thiết phải đắt tiền hoặc kiểu cách. |
सात-आठ की उम्र तक अर्दली ही उन्हें कपड़े पहनाते थे। Trẻ em từ một đến bảy tuổi thường mặc chúng. |
लोग बढ़िया-से-बढ़िया कपड़े पहनते थे और सुंदर-सुंदर घरों में रहते थे। Dân sự mặc quần áo tốt và sống trong nhà đẹp đẽ. |
उन इलाकों में जाते वक्त प्रचारकों को चाहिए कि वे हालात के मुताबिक कपड़े पहनें। Người công bố nên ăn mặc thích hợp trong mỗi trường hợp. |
मीशल वर्णन करता है: “मैंने बाबॆट से कहा, ‘हमें उचित रूप से कपड़े पहनने चाहिए। Anh Michel kể lại: “Tôi nói với Babette: ‘Chúng ta phải ăn mặc đứng đắn. |
“आप किसी अनजान डिज़ाइनर के कपड़े पहनकर स्कूल जाएँ तो हर कोई आपको चिढ़ाता है।” Mình đi học mà mặc quần áo không do hãng nổi tiếng sản xuất thì đứa nào cũng chế giễu mình”. |
हलके रंग के कपड़े पहनिए जिनसे आपका शरीर पूरी तरह ढका हो। Mặc trang phục màu sáng và che kín da. |
साफ कपड़े पहन लें। Nới lỏng quần áo. |
वे उन्हें नीले धागे और बैंजनी ऊन का कपड़ा पहनाते हैं। Còn áo thì làm bằng chỉ xanh dương và len màu tía. |
हे पवित्र नगरी यरूशलेम, अपने सुंदर कपड़े पहन ले! + Hãy mặc áo đẹp vào,+ hỡi Giê-ru-sa-lem là thành thánh! |
ये अपने बड़े-बूढ़ों का आदर करते हैं, लिहाज़ दिखाते हैं और शालीन कपड़े पहनते हैं। Họ kính trọng người lớn tuổi, lễ phép và ăn mặc khiêm tốn. |
बपतिस्मा लेनेवालों को इस मौके की गंभीरता को ध्यान में रखते हुए सलीकेदार कपड़े पहनने चाहिए। Các ứng viên báp-têm nên ăn mặc khiêm tốn, nhớ đến tầm quan trọng của dịp này. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कपडे पहनना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.