kozioł ofiarny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kozioł ofiarny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kozioł ofiarny trong Tiếng Ba Lan.
Từ kozioł ofiarny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dê, Dê, bung xung, con dê, cái thân tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kozioł ofiarny
dê(goat) |
Dê(goat) |
bung xung(scapegoat) |
con dê(goat) |
cái thân tội(scapegoat) |
Xem thêm ví dụ
Jest kozłem ofiarnym. Hắn là hình nhân thế mạng. |
/ Podstawi kozła ofiarnego albo zapłaci komuś, kogo sprawę prowadzi. Ông ta có thể kiếm kẻ chết thế hoặc mướn ai đó về vụ án mà cô ta đang điều tra. |
Jeśli mówi prawdę, to znaczy, że został kozłem ofiarnym. Nếu Stone nói sự thật, vậy anh ta là kẻ bị lừa. |
Dwa kozły ofiarne byłyby oznaką paniki. Hai kẻ tế thần sẽ trông như đang hoảng loạn. |
Pomyśli, że sam to zorganizowałeś, ale się przestraszyłeś i robisz ze mnie kozła ofiarnego. Anh ta sẽ nghĩ anh đã âm mưu một vụ lật đổ, rồi hoảng sợ và đang cố đổ hết trách nhiệm cho tôi. |
Potrzebujesz kozła ofiarnego. Nếu các em cần một con dê tế thần. |
Z biegiem czasu grupa może upatrzyć sobie kozła ofiarnego. Dần dà, một nhân viên nào đó có thể trở thành mục tiêu. |
To znaczy " kozioł ofiarny " lub " poświęcenie ". Nó có nghĩa là vật tế thần hay hy sinh. |
Szukanie kozła ofiarnego Mục tiêu được chọn thế nào? |
Był idealnym kozłem ofiarnym. Ông ta là vật tế thần hoàn hảo. |
I potrzebny nam kozioł ofiarny, by kogoś obwinić. Và chúng tôi cần một người để đổ lỗi công khai tội ác. |
Nie zrobię z niego kozła ofiarnego. Cô quan tâm tới Harvey. |
Mario Pepper to kozioł ofiarny, co? Gã Mario Pepper đó chỉ là tốt thí thôi phải không? |
Mamy kozła ofiarnego. Chúng ta bắt được kẻ thế thân thôi. |
Niestety, większość osób ziejących nienawiścią do cudzoziemców to młodzi ludzie podjudzani przez nieodpowiedzialnych polityków, którzy szukają kozłów ofiarnych. Đáng buồn thay, đa số những người biểu lộ lòng thù ghét đối với người nước ngoài lại là giới trẻ, bị xúi giục bởi những nhân vật chính trị vô trách nhiệm và những kẻ đi tìm người giơ đầu chịu báng. |
Wtedy zrobimy z niego kozła ofiarnego tak samo jak poprzednio. Rồi ta dùng hắn làm vật tế thần như lúc trước. |
Więc wymyśliła pani scenariusz, w którym pan Lopez pada ofiarą zamachowca, a Eric Chambers jest kozłem ofiarnym. Nên bà dựng ra một câu chuyện Ngài Lopez đã bị sát thủ nhắm vào và Eric Chambers trở thành kẻ chịu tội. |
Jesteś jego kozłem ofiarnym! Cô là bù nhìn của anh ta! |
Doskonale wiedziała pani, gdzie szukać kozła ofiarnego. Nên khi bà cần một bù nhìn bà biết nên tìm nơi đâu. |
Boję się, że Robinson i Werner na to pozwolą i zrobią z nas kozły ofiarne. Tôi e rằng Werner và Robinson sẽ xảy ra điều này... Và làm cho chúng tôi gánh chịu. |
Racine chce kozła ofiarnego. Racine muốn đổ tội cho người khác. |
Jestem kozłem ofiarnym. Tôi là kẻ xấu. |
Zatem jest kozłem ofiarnym. Vậy thì anh ta là kẻ gánh tội. |
Jest kozłem ofiarnym dla jego własnych porażek. Cô ấy chỉ là một vật để đổ lỗi cho những thất bại riêng mình. |
Kiedy w roku 64 został obarczony odpowiedzialnością za pożar, który spustoszył Rzym, podobno wybrał na kozły ofiarne oczernianych chrześcijan. Vào năm 64 CN, khi người ta đổ lỗi cho Nero đốt thành La Mã, có lời kể rằng Nero đã đổ tội cho tín đồ Đấng Christ, là những người sẵn mang tiếng xấu rồi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kozioł ofiarny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.