koszty sądowe trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koszty sądowe trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koszty sądowe trong Tiếng Ba Lan.

Từ koszty sądowe trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chi phí, lệ phí, giá phải trả, giaù, trò giaù, án phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koszty sądowe

chi phí

(costs)

lệ phí

(costs)

giá phải trả

(costs)

giaù, trò giaù

(costs)

án phí

(legal costs)

Xem thêm ví dụ

Rząd Armenii ma teraz wypłacić odszkodowania oraz pokryć koszty sądowe.
Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này.
Pop stanął przed sądem za podjudzanie motłochu i został ukarany grzywną wysokości 300 drachm i obciążony kosztami sądowymi.
Ông tu sĩ này đã bị đưa ra tòa xử về tội xúi giục đám đông và bị phạt 300 đồng đram cùng với phí tổn tòa án.
Sąd ukarał oszczerców grzywną i obciążył ich kosztami sądowymi, łącznie z tymi, które w obu sprawach ponieśli Świadkowie.
Tòa phạt hai người phỉ báng và cũng ra lệnh cho họ phải trả tất cả các tụng phí, kể cả hết thảy các phí tổn pháp lý của Nhân-chứng trong cả hai vụ kiện.
Chodzi o koszt więzienia, koszty policyjne, koszty sądowe, wszystko, na co wydajemy pieniądze w związku z tymi ludźmi.
Ý tôi là, có các loại phí cho nhà tù phí cho cảnh sát, phí cho tòa án tất cả những thứ mà các ngài đang phải chi trả để giải quyết những người này. Chúng đáng giá bao nhiêu?
Potem sędzia z jego rozprawy wystawił na niego nakaz aresztowania, bo nie mógł zapłacić 225 dolarów kosztów sądowych, które przyszły kilka tygodni po zakończeniu rozprawy.
Rồi sau đó thẩm phán ra lệnh bắt giam cậu bởi vì cậu không thể trả 225 đô la phí hầu tòa đã đến hạn trả vài tuần sau khi vụ xử án kết thúc.
„Najwyraźniej ktoś popełnił błąd, a z powodu biurokracji nikt nie wiedział, jak go naprawić” — wyjaśnił sędzia, który nakazał rządowi przyjąć pieniądze i pokryć koszty sądowe.
Vị thẩm phán, người đã phán quyết chính phủ nhận lại số tiền và trả những tụng phí, bình luận: “Hình như ai đó đã nhầm lẫn, và vì thủ tục hành chính rắc rối, không ai biết giải quyết tình trạng này như thế nào.
Powodem zawierania ugody jest jej mniejszy koszt w porównaniu z kosztami sądowymi - niekiedy nawet o dwa miliony dolarów mniejszy, a w przypadku przegranej jest o wiele gorzej.
Lý do họ dàn xếp là bởi vì giàn xếp sẽ ít tốn kém hơn là chống lại vụ kiện-- rõ ràng, trong một số trường hợp, hai triệu đô la là một cái giá rẻ hơn, và sẽ tồi tệ hơn nhiều nếu bạn thực sự thua kiện.
Powodem zawierania ugody jest jej mniejszy koszt w porównaniu z kosztami sądowymi - niekiedy nawet o dwa miliony dolarów mniejszy, a w przypadku przegranej jest o wiele gorzej.
Lý do họ dàn xếp là bởi vì giàn xếp sẽ ít tốn kém hơn là chống lại vụ kiện -- rõ ràng, trong một số trường hợp, hai triệu đô la là một cái giá rẻ hơn, và sẽ tồi tệ hơn nhiều nếu bạn thực sự thua kiện.
Wysokie koszty opieki zdrowotnej w Stanach Zjednoczonych spowodowany jest po części kosztami postępowania sądowego, a po części kosztami ubezpieczenia.
Chi phí cao cho việc chăm sóc sức khỏe ở Mỹ dựa vào chi phí kiện tụng và chi phí bảo hiểm.
Formalnie rzecz biorąc, April przegrała, gdyż sąd uznał, że zaskarżane przez nią prawo nie jest niezgodne z konstytucją. Ale jednocześnie zwolnił ją z kosztów sądowych i wydał orzeczenie służące pożytkowi wszystkich dojrzałych nieletnich, którzy pragną korzystać z prawa do decydowania o swoim leczeniu.
Dù chị April thua kiện theo nghĩa là tòa thấy đạo luật đã áp dụng trong trường hợp của chị không vi phạm hiến pháp nhưng chị được hoàn lại án phí. Ngoài ra, tòa cũng phán quyết có lợi cho chị và những thiếu niên đủ nhận thức khác muốn dùng quyền tự quyết khi chọn phương pháp điều trị y khoa.
Inna grupa ekspertów szacuje, że „koszty napraw, procesów sądowych oraz utracone zyski mogą wynieść w sumie aż 4 biliony dolarów”.
Một nhóm chuyên viên khác đã ước tính rằng “chi phí để trả cho việc sửa chữa, kiện tụng và tổn thất doanh nghiệp có thể lên đến 4 ngàn tỷ đô la”.
Kiedy rada miasta Reims ogłosiła plany pokrycia kosztów budowy podium dla papieża, jedna z organizacji doprowadziła do sądowego unieważnienia tej decyzji jako sprzecznej z konstytucją.
Khi hội đồng thành phố Reims thông báo kế hoạch đài thọ việc xây dựng lễ đài dùng cho chuyến viếng thăm của giáo hoàng, một hiệp hội đã cho hành động này là bất hợp hiến, nên đã kiện cáo và tòa án chấp thuận hủy bỏ quyết định trên.
Taki system pozwoliłby na zaoszczędzenie milionów dolarów, które są wydawane na sprawy sądowe, a co za tym idzie - zmniejszyłyby się koszty opieki medycznej dla wszystkich.
Như vậy sẽ tiết kiệm được hàng trăm tỉ đô la cho chi phí tòa án tại Mỹ và giảm chi phí thuốc chữa bệnh cho mọi người.
A ponieważ koszty obrony w sprawach o naruszenie praw autorskich idą w setki tysięcy dolarów, zaś w przypadku patentów w miliony, ich ofiary z reguły chętnie dogadują się poza salą sądową.
Nếu đưa ra được những bằng chứng hợp pháp họ sẽ thắng hàng trăm hàng nghìn đô cho mỗi vụ bản quyền. hay không chừng là hàng triệu cho các bằng sáng chế. Các nạn nhân thường có xu hướng muốn giải quyết êm thắm hơn là phải ra hầu tòa.
Z zastrzeżeniem punktu 1.2 (Funkcje w wersji beta) oraz punktu 2.1 (Spełnianie wymogów) Google nie będzie uzyskiwać dostępu do Danych klienta ani korzystać z nich, chyba że (a) jest to konieczne do świadczenia Usługi oraz udzielania pomocy technicznej użytkownikowi i Użytkownikom końcowym, (b) w celu zabezpieczenia i ulepszenia Usługi, pod warunkiem że Dane klienta nie są ujawniane żadnej osobie trzeciej bez zgody użytkownika, oraz (c) jest to wymagane na mocy orzeczenia sądowego, przepisów lub z nakazu agencji regulacyjnej lub rządowej (po odpowiednim powiadomieniu użytkownika, jeśli jest to zgodne z prawem, i podjęciu uzasadnionych ekonomicznie starań, by zapewnić użytkownikowi możliwość złożenia na własny koszt wniosku o nakaz ochronny lub równoważne rozwiązanie).
Tuân theo Mục 1.2 (Các tính năng thử nghiệm) và Mục 2.1 (Tuân thủ), Google sẽ không truy cập hoặc sử dụng Dữ liệu khách hàng, ngoại trừ (a) khi cần thiết để cung cấp Dịch vụ và hỗ trợ kỹ thuật cho bạn và Người dùng cuối, (b) để đảm bảo an toàn và cải thiện Dịch vụ; miễn là không tiết lộ Dữ liệu khách hàng đó cho bất kỳ bên thứ ba nào khi chưa có sự đồng ý của bạn; và (c) theo yêu cầu của lệnh tòa, pháp luật hoặc cơ quan chính phủ hoặc cơ quan quản lý (sau khi đã có thông báo hợp lý cho bạn và thực hiện những nỗ lực hợp lý về phương diện thương mại để bạn có cơ hội yêu cầu lệnh bảo vệ hoặc các biện pháp tương tự (bạn chịu chi phí), nếu được phép).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koszty sądowe trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.