kosten trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kosten trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kosten trong Tiếng Hà Lan.
Từ kosten trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là chi phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kosten
chi phíverb Ten derde, de gemiddelde kosten per persoon verlagen. Ba, giảm chi phí bình quân đầu người cho việc theo bệnh. |
Xem thêm ví dụ
Als uw dagbudget voor elke dag van een maand gelijk is en u in een bepaalde kalendermaand meer kosten genereert dan op basis van uw maandelijkse kostenlimiet is toegestaan, wordt alleen uw maandelijkse kostenlimiet in rekening gebracht. Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình. |
Het kost zo'n 10 calorieën voor de productie van elke calorie aan eten dat we verbruiken in het westen. Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
Dus zelfs al zouden ze een ziekte als Alzheimer hebben, wat ze een aantal synapsen kost, ze hebben vele back-up verbindingen, wat ervoor zorgt dat ze niet merken dat er iets aan scheelt. Thậm chí trong trường hợp họ có bệnh như Alzheimer làm tổn hại đến một số khớp thần kinh, thì họ vẫn còn nhiều kết nối dự phòng, và phần này bảo vệ họ khỏi bị những nhầm lẫn. |
Als de kosten voor al uw campagnes het opgegeven budgetbedrag vóór de einddatum van het budget bereiken, wordt de weergave van alle advertenties in het account stopgezet. Nếu tổng chi phí của chiến dịch đạt đến số tiền đã chỉ định trong ngân sách tài khoản trước ngày kết thúc đã đặt, tất cả quảng cáo trong tài khoản sẽ ngừng chạy. |
Dat kost me mijn leven. Tôi có thể mất mạng. |
Bij het volk Israël mocht de zorg voor materiële behoeften niet ten koste gaan van de aandacht voor geestelijke activiteiten. Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
Weet je wel hoeveel tijd het kost deze machines te herkalibreren? Cậu có biết là sẽ mất bao lâu để dọn dẹp nó không hả? |
We kunnen het evenwel niet doen ten koste van anderen. Chỉ ko được làm người khác phải trả giá |
Ik zal je de kosten van de man betalen Ta sẽ trả số tiền giá trị của tên đó |
Het kost me nog eens m'n leven... omdat jij te traag reageert als er gevaar dreigt. Vì một ngày nào đó cậu có thể chết nếu gặp phải trường hợp tương tự đấy. |
Het werk kost nog steeds tijd en vergt offers, maar iedereen kan het doen. En vergeleken met enkele jaren geleden is het nu vrij gemakkelijk. Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm. |
Ons systeem werkt met een betalingscyclus van dertig dagen, waardoor uw uiteindelijke kosten soms pas enkele weken later in rekening worden gebracht. Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần. |
Als je betaalt voor extra Drive-opslagruimte voor een in aanmerking komend account, word je automatisch en zonder kosten geüpgraded naar Google One. Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One. |
We moeten zulke uitdagingen reeds ingecalculeerd hebben in de kosten die het christelijk discipelschap met zich brengt, in het besef dat de beloning — verlossing van zonde en de dood — veel meer waard is dan alles wat het huidige samenstel ons te bieden heeft. Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều. |
De jongste jaren beseften we dat we in de diepste crisis zaten uit het bestaan van de geneeskunde, door iets waar je normaal niet over nadenkt, als je een dokter bent die begaan is met hoe hij goed doet voor de mensen, namelijk de kost van de gezondheidszorg. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Voor fysieke producten zijn de kosten van verkochte goederen gelijk aan de kosten voor het vervaardigen van alle producten die u heeft verkocht, plus de advertentiekosten. Uw opbrengst is het geld dat u verdient aan de verkoop van die producten. Đối với những sản phẩm vật chất, chi phí bán hàng bằng chi phí sản xuất của tất cả các mặt hàng bạn bán cộng với chi phí quảng cáo của bạn và doanh thu là số tiền bạn kiếm được từ việc bán các sản phẩm này. |
Er zijn ook behoorlijk wat inspanningen en kosten gemoeid met het schrijven, drukken en verzenden van Bijbelse publicaties en de vele andere activiteiten van bijkantoren, kringen en gemeenten van Jehovah’s Getuigen. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
En deze vijf dingen, die we op deze handige ansichtkaarten gezet hebben, hoeven de aarde niet te kosten. Và năm cách này, cái mà chúng tôi đặt vào trong những bưu thiếp tiện dụng, tôi cho rằng, không bắt trái đất phải trả giá. |
Daarbij hebben we het druk met werelds werk, het huishouden of schoolwerk, en vele andere verantwoordelijkheden, die allemaal tijd kosten. Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ. |
Als aan u Google Ads-kosten in rekening worden gebracht en u betaalt via automatische incasso, kunnen de volgende afschrijvingen op uw afschrift worden weergegeven: Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
Het kost 35% meer dan een gewone verf omdat Dutch Boy een blik maakte waar mensen over praatte, omdat het opmerkelijk is. Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời |
Eén verkeerde keuze kost u de partij. Tính sai một nước là anh phải trả giá một ván cờ. |
" Boedel kosten "? " Chi phí bảo hiểm "? |
Hij verdiende de kost als ambachtsman. Ông kiếm sống bằng hai bàn tay của mình làm người buôn bán. |
Nooit verhief hij zichzelf ten koste van anderen of door hen te vernederen. Ngài không bao giờ tự nâng mình lên bằng cách hạ người khác xuống hoặc làm họ bẽ mặt. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kosten trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.