kosa kata trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kosa kata trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kosa kata trong Tiếng Indonesia.
Từ kosa kata trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là từ vựng, 詞彙, từ điển, Từ vựng, thuật ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kosa kata
từ vựng(lexicon) |
詞彙(vocabulary) |
từ điển(vocabulary) |
Từ vựng(vocabulary) |
thuật ngữ(lexicon) |
Xem thêm ví dụ
Mungkin selembar halaman kosa kata akanlah membantu.” Có lẽ một trang từ vựng sẽ giúp ích hơn.” |
Kata ‘suatu hari nanti’ dan ‘suatu hari’ sudah lenyap dalam kosa kata saya. Những chữ ‘một ngày nào đó’ và ‘một ngày kia’ đang biến dần khỏi ngữ vựng của tôi. |
Saudara perlu menyatakan buah-buah pikiran yang lebih dalam dan lebih bermakna, maka perlu lebih banyak kosa kata.” Ta cần phải diễn đạt những ý tưởng sâu sắc và đầy ý nghĩa hơn, bởi vậy cần có vốn liếng từ vựng phong phú hơn”. |
Saya takut dengan mahasiswa yang sangat pintar dan buku mereka yang besar- besar dan kosa kata yang canggih. Sợ những sinh viên to đầu, những quyển sách to đùng và cả những ngôn từ lạ lẫm. |
Dalam 60 hari, kosa katanya berkembang dari dua atau tiga kata menjadi 300 kata. Trong vòng 60 ngày, vốn từ vựng của cậu tăng từ 2 lên 3 từ và rồi 300 từ. |
“Dia biasanya membawa kartu-kartu kecil, dan dia akan menghafal kosa kata serta tulisan suci dan Shakespeare.” Ông thường mang theo bên mình các tấm thẻ nhỏ, và ông thuộc lòng các từ, các câu thánh thư và Shakespeare.” |
Walaupun para sejarawan modern meragukan kebenaran kisah ini, istilah “desa Potemkin” telah masuk ke dalam kosa kata dunia. Mặc dù các nhà sử học thời nay đã đặt câu hỏi về tính chất thực của câu chuyện này, nhưng từ “ngôi làng Potemkin” đã được gồm vào từ vựng của thế giới. |
Hari ini kita belajar kosa kata baru dan tata bahasa. Ok, hôm nay chúng ta sẽ học từ mới và ngữ pháp |
Saya takut dengan mahasiswa yang sangat pintar dan buku mereka yang besar-besar dan kosa kata yang canggih. Sợ những sinh viên to đầu, những quyển sách to đùng và cả những ngôn từ lạ lẫm. |
Bayangkan luasnya cakupan kosa kata yang bisa saja ia gunakan. Hãy thử tưởng tượng vốn từ vựng của ngài hẳn phải phong phú biết mấy. |
Sewaktu saya tamat kelas delapan, di rapor saya tertulis: ”Kosa kata terbatas, tidak bisa menyampaikan buah pikiran.” Cuối năm lớp tám, trong sổ học bạ của tôi có ghi: “Giới hạn về từ vựng, không có khả năng nói lên suy nghĩ”. |
Setidaknya dia memberikan kita Daftar kosa kata Ông ấy ít ra nên cho chúng ta danh sách từ vựng chứ |
Millie Bobby Brown sebagai Eleven ("El"), seorang gadis muda dengan kemampuan Psikokinesis dan kosa kata yang terbatas. Millie Bobby Brown trong vai Eleven ("El"), một cô gái trẻ với khả năng Psychokinesis và vốn từ vựng hạn chế. |
Kata itu tidak mempunyai tempat di kosa kata kami. Từ đó không có trong quan hệ của chúng ta. |
Kembangkan kosa kata Anda dengan . . . Bạn có thể gia tăng vốn từ vựng của mình bằng cách . . . |
Anda memiliki kosa kata hukum yang fasih, Tn. Healy. Anh có chút vốn từ pháp lý đấy anh Healy. |
Kukira dia punya kosa kata yang baik. Mẹ đánh cược cô ấy có vốn từ tuyệt vời. |
Kita memiliki kosa kata yang sangat kaya untuk mendeskrisikan saat- saat inspiratif Chúng ta có rất nhiều từ ngữ để diễn tả khoảnh khắc của sự sáng tạo. |
Selain itu, kosa katanya itu sama sekali terlalu terbatas untuk mengungkapkan kesan- kesan. Bên cạnh đó, vốn từ vựng của mình là hoàn toàn quá hạn chế để thể hiện ấn tượng của ông. |
[Siapa pun] yang berusaha menggunakan bahasa semacam itu dengan segera memperlihatkan bahwa dia kekurangan kosa kata. “[Bất cứ người nào] cần phải viện đến lời lẽ như vậy thì cho thấy ngay rằng người ấy nghèo về từ ngữ. |
Mereka bahkan belajar kosa kata baru, dalam hal ini Bahasa Isyarat Amerika. Chúng thậm chí học từ mới, trong trường hợp này, là Ngôn ngữ bằng tay của Mỹ. |
Sementara dia berusaha untuk memahami kosa kata dasar, para anggota distriknya maju dengan cepat ke konsep yang lebih rumit. Trong khi ông cố gắng hiểu các từ vựng căn bản thì các thành viên trong chi bộ truyền giáo của ông đã chuyển sang học những khái niệm phức tạp hơn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kosa kata trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.