korkociąg trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ korkociąg trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ korkociąg trong Tiếng Ba Lan.
Từ korkociąg trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tóc xoắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ korkociąg
tóc xoắnnoun |
Xem thêm ví dụ
Kilka miesięcy później w jego samolocie wybuchł pożar i wpadając w korkociąg, spadał na ziemię w płomieniach. Một vài tháng sau đó, phi cơ của anh bốc cháy, xoay vòng và đâm đầu xuống đất. |
Jeśli jest jakiś samolot, autobus, pociąg czy korkociąg który stąd odjeżdża - zdobądź mi bilety Nếu có một chiếc máy bay, xe lửa, xe buýt, hay một con lừa đi khỏi thành phố này, hãy cho tôi đi. |
Chryste, Kylie, w szyi ma korkociąg. Chúa ơi, Kylie, có cái vít dính sau ót anh ta. |
Tak jak korkociąg w butelce wina zamienia ruch obrotowy na ruch postępowy, tak te małe stworzenia skręcają spiralne ogonki, by móc poruszać się do przodu w środowisku, gdzie woda jest gęsta jak korek. Giống như chiếc mở nút chai rượu biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến, những sinh vật bé nhỏ này xoay những chiếc đuôi xoắn của mình để đẩy thân mình về phía trước trong một thế giới mà nước đậm đặc như nút bần. |
I że harpun - tak jak korkociąg teraz - Został przewrócony w Javan mórz i uciec z przez wieloryba, rok później zabity koło przylądka Blanco. Và đó - vì vậy giống như một corkscrew tại harpoon là xôi trong vùng biển của Javan, và chạy đi với cá voi, các năm sau đó bị giết chết ngoài khơi Cape của Blanco. |
Masz korkociąg? Cô có cái mở nút không? |
Uważaj na ten korkociąg! Coi chừng cái mở nút chai. |
I korkociągu. Và Felix nữa. |
Szukałem korkociągu. Đang tìm cái mở nút chai. |
Gdyby tak nie było, skaczący owad wpadałby w niekontrolowany korkociąg! Nếu không, con bọ sẽ mất kiểm soát, bị xoay tròn! |
Kupiłam wino, ale nie mogę znaleźć korkociągu. Chào, tôi đã mua chai rượu nhưng tìm mãi không thấy cái mở nút chai đâu cả. |
Duży moment odchylający wprowadził F-14 w płaski korkociąg, z którego wyjście było niemożliwe. Chính sự xâm nhập này đã làm thất tốc động cơ... làm bay trệch khỏi đường bay, đã tạo ra tình trạng rơi thẳng... không cứu vãn được. |
„W trakcie szkolenia na pilota myśliwca [...] ćwiczyłem podejmowanie decyzji dotyczącej tego, kiedy należy się katapultować z samolotu, jeśli zapali się lampka alarmu przeciwpożarowego i stracę kontrolę nad maszyną, gdy ta wpadnie w korkociąg”, wspominał. Ông nhớ lại: “Trong khi huấn luyện để trở thành một phi công lái máy bay chiến đấu, ... tôi đã tập luyện để quyết định khi nào phải nhảy ra khỏi phi cơ nếu đèn báo cháy được bật lên và phi cơ của tôi bắt đầu xoay vòng đến mức không thể nào điều khiển được nữa. |
Ja wezmę shaker, a ty korkociąg. Tôi lấy bình lắc cocktail, cô lấy cái mở nút. |
Wolałbym nie widzieć, jak moja mama zmienia się w korkociąg. Cũng như tôi không muốn thấy mẹ mình bị xoắn lại giống như một cái mở nút chai. ( hình xoắn ốc ) |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ korkociąg trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.