코를 파다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 코를 파다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 코를 파다 trong Tiếng Hàn.

Từ 코를 파다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cạy rỉ mũi, ngoáy mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 코를 파다

cạy rỉ mũi

ngoáy mũi

Xem thêm ví dụ

예를 들면, 성서에서는 하느님의 얼굴, 눈, 귀, , 입, , 발에 대해 이야기한다.
Thí dụ, Kinh Thánh nói về gương mặt, mắt, tai, mũi, miệng, cánh tay và bàn chân của Đức Chúa Trời.
하느님은 물질적인 존재가 아니라 보이지 않는 영인데, 그분에게 눈, 귀, , 심장, , 손, 손가락, 발과 같은 신체 부위가 있는 것처럼 언급하는 성구들이 그토록 많은 이유는 무엇입니까?
Ngài là một thần linh vô hình, chứ không phải bằng xương bằng thịt như con người, vậy thì tại sao nhiều đoạn trong Kinh Thánh lại miêu tả Đức Chúa Trời như thể Ngài có mắt, mũi, tai, lòng, cánh tay, bàn tay, ngón tay và chân*?
예를 들어, 외에도 빨대, 팔, 손 등 다양한 용도를 가지고 있습니다.
Vòi voi được dùng như cái mũi, ống hút, cánh tay hoặc bàn tay.
영국의 왕 헨리 1세 시대(1100-1135년)에, 길이의 단위인 1야드는 “왕의 끝에서부터 왕이 팔을 뻗어 쑥 내민 엄지손가락 끝까지의 거리”였습니다.
Vào thời Vua Henry I của nước Anh (1100-1135), một thước Anh được tính bằng “khoảng cách từ chóp mũi đến đầu ngón tay cái của nhà vua”.
다시 가게 되었습니다. 현 CISA3 연구소장인 동료교수 팔코 쿠에스터를 비롯한 많은 학생들과 함께 더 찾아야할 것이 남았는지 보기 위해 조사에 착수했습니다. 하지만 이 자리에서 다 말씀드리기 힘든
Chúng tôi trở lại Tòa thị chính vào năm 2011, Lần này, với sự giúp sức của một nhóm sinh viên và đồng nghiệp của tôi, Tiến sĩ Falko Kuester, bây giờ đã là Giám đốc CISA3, chúng tôi tiếp tục tìm kiếm những gì còn bỏ sót.
이 남자는 그의 몸 속의 모든 세포가 같은 유전자 정보를 가지고 있어요, 그러면 어떻게 해서 그의 가 그의 가 되고, 그의 팔꿈치가 그대로 팔꿈치가 될까요?
Người này, với tất cả các tế bào trong cơ thể anh ta, tất cả có chung thông tin gen.
카스트로는 13살 때, 사고로 오른쪽 팔이 절단되는 중상을 입은 탓에 팔이 하나밖에 없어서 엘 망 (El manco) 라는 별명을 얻었다.
Khi ông 13 tuổi ông bị mất cánh tay phải vì cưa điện, từ đó ông được gọi với biệt danh là El manco (nghĩa là một tay hoặc người tàn phế).
5 보팔에서 있은 재난 중에, 한 여호와의 증인은 사이렌 소리와 유독성 가스의 를 찌르는 듯한 냄새에 잠을 깼습니다.
5 Trong thời gian có tai họa ở Bhopal, một Nhân-chứng Giê-hô-va đã bị tiếng còi báo động và mùi cay của hơi độc đánh thức dậy.
“이 경전 신봉자를 비웃는 자는 모든 생(生)에서 이빨이 부러져 나가고 입술이 흉칙하게 되고 가 납작하게 되고 수족이 비틀어지고 눈이 사팔이 되고 몸이 가증하게 될 것이며, 종기와 고름이 생기고, 피가 몸에서 흘러 나오고, 배가 물로 부풀어 오르고, 숨이 차고, 온갖 독하고 심한 병에 걸릴 것이다.
“Kẻ nào chế giễu người sùng đạo theo sách này sẽ bị hình phạt trong tất cả các kiếp: răng bể và răng thưa, môi xấu xí, mũi tẹt, tay chân co lại, mắt nheo, thân thể ghê tởm; người ấy sẽ bị lở loét, mủ máu sẽ chảy ra từ thân thể, bụng sẽ phình lên đầy nước, thở hổn hển và đau đớn bởi tất cả các bệnh nặng và nhẹ.
파키세팔로사우루스는 머리 위에 크고 두꺼운 반구가 있고 머리의 뒤쪽에는 몇 개의 작은 혹들이 있습니다. 그리고 끝에는 돌기가 잔뜩 나 있습니다.
Con Pachycephalosaurus có một vòm trán lớn và dày trên đầu và nó có vài cái bướu nhỏ ở đằng sau đầu và nó có một đống những thứ xương xẩu ở đầu mũi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 코를 파다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.