koordynator trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ koordynator trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koordynator trong Tiếng Ba Lan.
Từ koordynator trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là điều phối, đường chỉ dẫn, điều phối viên, người quản lý, sự nối vần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ koordynator
điều phối(coordinator) |
đường chỉ dẫn
|
điều phối viên(coordinator) |
người quản lý
|
sự nối vần(liaison) |
Xem thêm ví dụ
Przed wtorkowym zebraniem nadzorca spotyka się z koordynatorem lub innym miejscowym starszym, żeby omówić kwestie, które mu się nasunęły w trakcie przeglądania dokumentów zborowych. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Nie podano żadnych przyczyn, ale gdy przybyliśmy do Grecji, miejscowemu Komitetowi Oddziału odczytano list, który zawiadamiał o mianowaniu mnie koordynatorem. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Nie tylko pracował zarobkowo, ale też usługiwał jako koordynator grona starszych i nadzorca służby w jednym ze zborów Świadków Jehowy w Irlandii. Ngoài công việc ngoài đời, anh còn là giám thị điều phối của hội đồng trưởng lão và giám thị công tác trong hội thánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ireland. |
Jeden z członków tego Komitetu jest jego koordynatorem. Một trong các thành viên của ủy ban này phục vụ với tư cách là điều phối viên Ủy ban Chi nhánh. |
Czy to koordynator misji? Nhiệm vụ này kiểm soát à? |
▪ KOMITET KOORDYNATORÓW: W jego skład wchodzą koordynatorzy pozostałych komitetów Ciała Kierowniczego oraz sekretarz, również będący członkiem Ciała Kierowniczego. ▪ ỦY BAN ĐIỀU PHỐI: Ủy ban này gồm các điều phối viên đến từ những ủy ban khác và một thư ký cũng là thành viên của Hội đồng lãnh đạo. |
Komitet Koordynatorów Ủy ban Điều phối |
/ Tu agentka Jareau, koordynator d / s komunikacji / dla Zespołu Analizy... Đây là đặc vụ Jareau, Giám đốc truyền thông cho đội phân tích... |
Na przykład koordynator grona starszych przygotowuje harmonogram cotygodniowych zebrań. Chẳng hạn, anh giám thị điều phối của hội đồng trưởng lão lên chương trình cho các buổi họp hằng tuần. |
Komitet Koordynatorów zajmuje się także udzielaniem pomocy współwyznawcom w razie prześladowań, spraw sądowych, klęsk żywiołowych i innych krytycznych sytuacji. Ủy ban này đối phó với những tình trạng khẩn cấp, bắt bớ, kiện tụng, tai ương và những vấn đề cấp bách khác ảnh hưởng đến Nhân Chứng Giê-hô-va trên thế giới. |
Dlaczego nie należy uważać, że koordynator stoi na czele grona starszych czy zboru? Tại sao giám thị điều phối không phải là người quan trọng nhất trong hội đồng trưởng lão hay hội thánh? |
Mówi: „Jehowa pomógł mi dostrzec pozytywne cechy koordynatora grona starszych. Nhưng anh thấy mối quan hệ tốt với Đức Chúa Trời đã thật sự giúp anh. |
Poza tym starsi, którzy mają 80 lat, przekazują młodszym braciom różne inne zadania, na przykład funkcję koordynatora Komitetu Oddziału albo koordynatora grona starszych w zborze. Ngoài ra, các trưởng lão 80 tuổi cũng sẽ giao cho các trưởng lão trẻ hơn những trách nhiệm khác, chẳng hạn như điều phối viên của Ủy ban Chi nhánh hoặc giám thị điều phối của hội đồng trưởng lão tại hội thánh địa phương. |
Koordynator wykładów publicznych powinien przynajmniej tydzień wcześniej skontaktować się z każdym mówcą i przypomnieć mu o jego zadaniu. Người phối hợp diễn văn công cộng nên liên lạc với mỗi diễn giả ít nhất một tuần trước đó để nhắc anh ấy về bài diễn văn của anh. |
26 Koordynator grona starszych przewodniczy spotkaniom tego grona. 26 Giám thị điều phối của hội đồng trưởng lão làm chủ tọa cho các buổi họp trưởng lão. |
Te mrówki nie mają głównego koordynatora. Bạn thấy đó, đàn kiến này không được trực tiếp chỉ huy. |
Timothy Holmes, który usługiwał wtedy jako misjonarz i koordynator Komitetu Oddziału, wspomina: „Prosiliśmy Jehowę o mądrość i kierownictwo”. Anh Timothy Holmes, là giáo sĩ và giám thị điều phối của Ủy ban chi nhánh trong nước vào lúc đó, nhớ lại: “Chúng tôi đã cầu xin Đức Giê-hô-va hướng dẫn và ban sự khôn ngoan”. |
Później przez 10 lat usługiwałem jako koordynator Komitetu Oddziału. Trong những năm sau đó, tôi phụng sự mười năm với tư cách điều phối viên của Ủy Ban Chi Nhánh. |
Nauczyciele mogą wielce skorzystać z zaproszenia koordynatorów, zwierzchników czy innych nauczycieli, aby obserwowali, jak nauczają, i podzielili się pomocnymi uwagami. Các giảng viên có thể được lợi ích nhiều từ việc mời một điều phối viên, người hiệu trưởng hoặc giảng viên đồng nghiệp đến quan sát việc giảng dạy của họ và đưa ra ý kiến phản hồi hữu ích. |
Gdyby się wyłoniła nieprzewidziana przeszkoda, niech jak najszybciej skontaktuje się z koordynatorem wykładów publicznych, żeby ten mógł się postarać o zastępstwo. Nếu có điều gì không thể tránh được xảy ra làm anh không thể đến được thì anh nên liên lạc với người phối hợp diễn văn công cộng ngay để có thể sắp xếp một người thay thế. |
Co ciekawe, tego ranka, kiedy dowiedziałem się o zmianach, modliłem się do Jehowy i mówiłem Mu, że potrzebujemy młodszego koordynatora”. Thật ra, vào buổi sáng trước khi biết tin này, tôi đã cầu nguyện với Đức Giê-hô-va, nói lên nhu cầu cần có một anh trẻ hơn để đảm nhiệm vai trò điều phối”. |
Jego kariera zawodowa obejmowała wiele stanowisk w Kościelnym Systemie Edukacji i był między innymi: nauczycielem, dyrektorem, koordynatorem seminarium w Nowej Zelandii, dyrektorem Kościelnego College’u w Nowej Zelandii oraz dyrektorem na Obszar Pacyfiku. Nghề nghiệp của ông gồm có nhiều chức vụ trong Hệ Thống Giáo Dục của Giáo Hội, kể cả giảng viên, giám đốc, điều phối viên lớp giáo lý ở New Zealand, hiệu trưởng trường Church College of New Zealand và Giám Đốc Khu Vực Thái Bình Dương. |
Koordynatora d / s komunikacji. Điều phối viên truyền thông. |
Wiele z siebie dawała, żeby ułatwiać mi życie, dzięki czemu mogłem usługiwać jako koordynator Komitetu Oddziału przez 37 lat. Cô ấy nỗ lực làm cho đời sống của tôi dễ dàng hơn, nhờ thế tôi có thể làm điều phối viên Ủy ban Chi nhánh trong 37 năm. |
Ale nim minął rok, zostałem zamianowany sługą zastępu (odpowiednik obecnego koordynatora grona starszych). Był to rok 1950. Tuy nhiên, chỉ trong vòng một năm, vào năm 1950, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội đoàn (nay được gọi là giám thị điều phối của hội đồng trưởng lão). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koordynator trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.