koop trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ koop trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koop trong Tiếng Hà Lan.
Từ koop trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chợ, mua, sự mua, mua sắm, đi mua hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ koop
chợ(purchase) |
mua(purchase) |
sự mua(purchase) |
mua sắm
|
đi mua hàng
|
Xem thêm ví dụ
Hoe wist je eigenlijk dat de koop vanavond zou plaatsvinden? Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra. |
Oh, Hou je kop. Thôi im đi. |
Ik koop zoveel mogelijk pony's. Cha định mua càng nhiều càng tốt. |
Mensen begonnen hun eigen kaarten te kopen en hun eigen kaarten te maken. Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình. |
Wanneer kan ik een flat of een auto kopen, om te trouwen of mijn kind te laten studeren? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Je zal geen toestemming krijgen om er te kopen. Cậu sẽ không được cấp phép mua. |
Hij zegt dat vanaf zijn jeugd „af en toe twijfels en onzekerheden [over God] de kop opstaken en [zijn] ongeloof toenam”. Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”. |
Ik kan nieuwe kopen. Em niết anh có thể mua thêm mà đúng không? |
Doordat ze in ballingschap worden gestuurd, zal hun kaalheid worden uitgebreid „gelijk die van de arend”, blijkbaar een soort gier die alleen wat zachte haartjes op zijn kop heeft. Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu. |
5 In sommige landen zou het opmaken van zo’n budget kunnen betekenen dat men weerstand moet bieden aan de drang om tegen hoge rente geld te lenen voor het kopen van onnodige dingen. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Ik koop de mooiste pony voor haar die er bestaat. Phải, ta sẽ mua cho nó một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này. |
Hou je kop. Câm cái miệng lại! |
Hij zal u in de kop vermorzelen en gij zult hem in de hiel vermorzelen” (Genesis 3:15). Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15). |
In de hoek van de bank was er een kussen, en in de Velvet, dat bedekt Er was een gat, en uit het gat gluurde een kleine kop met een paar angstige ogen in. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Kopen en verkopen van mensen. Mua bán mạng sống của con người như thế. |
Houd er rekening mee dat de bestelgeschiedenis alleen de aankopen met deze creditcard bevat als het gezinslid de gezinsbetaalmethode heeft geselecteerd om de content te kopen. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Ik hak zijn kop eraf. Ta sẽ chém bay đầu hắn. |
Wij kunnen bijna alles kopen met een creditcard of een lening. Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ. |
Volgens één geleerde onderwezen de Farizeeën dat men deze mensen geen kostbaarheden moest toevertrouwen, noch vertrouwen moest stellen in hun getuigenis, noch hen als gasten moest onthalen, noch bij hen te gast moest gaan, noch zelfs iets van hen moest kopen. Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ. |
Waarom houdt je je kop niet? Tại sao anh không câm mẹ mõm đi? |
Zodat je dit N95 masker gaat kopen. Rồi bạn sẽ mua - nó được gọi là mặt nạ N95. |
Is er niets in dennenhout te koop? Bên bờ này có cây thông nào không? |
Op de ochtend waarop ik een bezoek bracht, kwam Eleanor naar beneden, schonk zichzelf een kop koffie, zat in een leunstoel. Ze zat daar, vriendelijk te praten met elk van haar kinderen terwijl de één na de ander naar beneden kwam, de lijst controleerde, ontbijt maakte, de lijst opnieuw controleerde, borden in de vaatwasser zette, de lijst opnieuw controleerde, de huisdieren voederde of wat klusjes opknapte, de lijst nog een keer controleerde, hun spullen namen en naar de bushalte liepen. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Mensen kopen niet wat je doet, ze kopen waarom je het doet. Người ta không mua cái bạn làm, họ mua lý do mà bạn làm nó. |
Een getuigenis is een uiterst waardevol bezit, want het wordt niet alleen met logica of redenering verkregen, het is niet te koop voor aardse bezittingen en we kunnen het niet cadeau geven of het erven van onze voorouders. Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koop trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.