konyol trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ konyol trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ konyol trong Tiếng Indonesia.
Từ konyol trong Tiếng Indonesia có nghĩa là ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ konyol
nguadjective Jadi mungkin saja saya melakukan hal konyol, seperti yang selalu dia lakukan setiap saat. Có thể tôi đang làm thứ gì đó ngu ngốc, giống như ông ta lúc bấy giờ. |
Xem thêm ví dụ
Saya pikir itu konyol, tetapi sewaktu saya melakukan seperti yang Elder Cutler minta dan membaca di ayat 1: “Dan sekarang, putraku [Joaquin], aku merasa ada sedikit lagi yang mencemaskan pikiranmu, yang tidak dapat kamu pahami.” Tôi nghĩ đó thật là điều ngớ ngẩn, nhưng tôi cũng làm theo như lời yêu cầu của Anh Cả Cutler và đọc trong câu 1: “Và giờ đây, hỡi [Joaquin], con trai của cha, cha nhận thấy rằng có một vài điều nữa vẫn còn làm bận tâm trí của con, là điều mà con không hiểu được.” |
Jangan konyol. Đừng ngớ ngẩn thế. |
Dan juga dari anekdot ( Cerita Lucu ) konyolmu itu. Và điệp khúc của những giai thoại lố bịch. |
AD: Jadi percobaan ini betul betul terlihat konyol. AD: Thí nghiệm này rất là kỳ cục. |
Konyol. Ngốc lắm. |
Dan berhenti membaca panduan seks konyol itu. Và hãy thôi đọc mấy cuốn sách hướng dẫn ngu ngốc đó. |
Konyol sekali kalau kau berada di jalan ku. Đừng ngu ngốc mà cản đường tôi. |
Semua orang berusaha menciptakan Ushahidis tanpa LOLcats menciptakan sesuatu yg berarti tanpa kekonyolan Nào, giờ thì ai cũng muốn có các trang như Ushadidi mà không có các con mèo vui nhộn chứ, thà có các thông tin nghiêm túc còn hơn những thứ vớ vỉn. |
Konyol. Thật vô lý. |
ltu konyol. Thật ngu xuẩn. |
Adalah konyol untuk mengklaim bahwa kita tahu bagaimana kita menciptakan kesadaran dalam otak kita tetapi kita tentu saja dapat mulai mendekati pertanyaan ini dan kita dapat mulai melihat bentuk dari sebuah solusi. Thật là nực cười khi khẳng định rằng chúng ta biết rằng chúng ta tạo nên ý thức bằng cách nào trong não của chúng ta, nhưng ít nhất chắc chắn chúng ta có thể bắt đầu tiếp cận với câu hỏi. và chúng ta có thể bắt đầu hình dung được đáp án. |
Dan ini di Kamboja, daerah pedesaan di Kamboja -- sebuah permainan artimatika yang konyol, yang tak seorangpun anak mau memainkannya di kelas atau di rumah. Đây là Cam-pu-chia, cùng hẻo lánh-- một trò chơi toán học khá ngớ ngẩn mà không đứa trẻ nào sẽ chơi trong lớp hoặc tại nhà. |
'Itu hal paling konyol yang pernah kulakukan.' 'Đó là thứ quái gở nhất tôi từng làm.' |
Itu adalah hal konyol. Thật là nực cười. |
Kenapa Tuhan harus memberiku penis konyol ini? Tại sao Chúa lại phải cho tôi cái dương vật ngu ngốc ấy? |
Jadi menurut saya konyol juga mereka menyuruh saya masuk SMA di Amerika. Vì vậy, khi ở Mỹ, điều đó thật là buồn cười khi mà mọi người bảo rằng tôi nên đi học trường trung học. |
Konyol. Thật lố bịch. |
Sekarang saya berpikir ada sebuah visi, sebuah teknologi baru dan saya benar-benar menantikan saat di mana generasi selanjutnya akan melihat kembali pada kita dan berkata betapa konyolnya manusia mengemudi mobil pada masa kini. Giờ đây tôi nghĩ là chúng ta có một viễn cảnh, một công nghệ mới và tôi thật sự trông chờ thời điểm khi mà thế hệ con cháu ta nhìn lại và nói rằng thật đáng buồn cười khi mà có lúc con người phải lái xe hơi. |
Jangan konyol. Đừng có giả vờ. |
Dan, ada cukup banyak yang melakukan hal itu sehingga aku tak merasa konyol. Thêm nữa là, hồi đó nhiều người khác cũng làm vậy nên anh không cảm thấy mình lố bịch lắm. |
Ini konyol. Nực cười thật. |
Aku ingin tahu bisakah aku menanyakan sesuatu yg konyol pada kalian. Tôi tự hỏi nếu tôi có thể hỏi một câu hỏi ngốc nghếch |
Konyol, aku tahu. Ngớ ngẩn, tôi biết. |
Memakai celana yang konyol setiap hari. Người ngày nào cũng ị ra quần. |
Setidaknya aku bisa melepas benda konyol ini. Ít ra ta cũng có thể gỡ cái thứ ngớ ngẩn này ra được rồi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ konyol trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.