Kontol trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Kontol trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kontol trong Tiếng Indonesia.

Từ Kontol trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là dương vật, cặc, cặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Kontol

dương vật

noun

ok, Kau bisa memberitahuku setelah kau melihat kontol, betul?
Cậu biết làm gì khi thấy dương vật rồi chứ?

cặc

noun

cặt

noun

Xem thêm ví dụ

Jiwa laki- laki ada disini. ya, di kontol
Họ thích cho dương vật vào ichỗ như thế
Katie, Kau tak pernah bilang bahwa kau punya kontol yang besar. tidak!
Katie, em chưa từng nó em có chim. ko!
Pertama Rose dan kontol dan sekarang kau!
Đầu tiên là Rose và cái dương vật, giờ là anh!
Kau kontol juga.
cô cũng là đồ khốn
Aku akan merasa bahagia bila tak melihat kontol lagi. kau jangan merasa bahwa itu sebuah tekanan
Tớ sẽ ổn thôi, tớ sẽ không bao giờ nhìn vào dương vật nữa
Kontol saya yang terbakar.
tôi ướt hết rồi.
Kau punya kontol?, Jadi kau pukul aku juga
Anh có dương vật, vậy anh phải đụ tôi chứ
Anda telah melakukan seperti yang saya katakan, menjadi kontol?
Cái tớ nói cậu làm chưa?
ok, Kau bisa memberitahuku setelah kau melihat kontol, betul?
Cậu biết làm gì khi thấy dương vật rồi chứ?
Kontol.
Bướm của em.
Hei, seseorang mendapatkan ini kontol di atas lutut. ¡ Ay, Dios!
Chắc phải đánh trên đầu gối của nó.
Anda kontol!
Thằng khốn!
Katie, Kau tak pernah bilang bahwa kau punya kontol yang besar.
Katie, em chưa từng nó em có chim.
Itu adakah kontol yang besar!
To thật đấy!

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kontol trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.