kont trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kont trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kont trong Tiếng Hà Lan.

Từ kont trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Mông, mông, mông đít, đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kont

Mông

noun

Zijn kont zag er geweldig uit in zijn spijkerbroek.
Nhìn qua chiếc quần bò, thấy mông anh ấy thật tuyệt.

mông

noun

Zijn kont zag er geweldig uit in zijn spijkerbroek.
Nhìn qua chiếc quần bò, thấy mông anh ấy thật tuyệt.

mông đít

noun

đít

noun

Begint jij je zwarte kont maar naar de isoleer te marcheren.
Xách cái đít đen của cô đến khu biệt giam đi.

Xem thêm ví dụ

Trouwens, met deze veeg jij je kont af.
Mà chú mày dùng giấy vệ sinh bằng tay đó mà.
Ik steek'm niet in je kont.
Tôi sẽ không đưa vào phía sau của anh.
Vraag me of ik een dikke kont heb.
Hỏi xem mông tui có bự không?
Het was afgelopen met die kont.
Làm hắn dừng khoe mông ngay lập tức
Dus wij moeten honger lijden, omdat jouw kont trilt?
Vậy, chúng tôi phải nhịn đói chỉ vì đuôi anh rung ư?
Ik denk dat je de reinheid van je kont een beetje overschat.
Tôi nghĩ cậu đã đánh giá quá cao độ sạch của cái lỗ của cậu.
Als ik hem nu ontwijk en een schop onder zijn kont geef?
Thế nếu cháu muốn tránh không bị chúng nó đá đít thì làm sao?
En waarom doet mijn kont zeer?
Và tại sao cái mông tôi ê ẩm vậy?
Ja, wel, jongens jullie kunnen mijn kont kussen, OK?
Ừ, mấy cậu cứ việc nhai mông tôi đi.
Zijn kont zag er geweldig uit in zijn spijkerbroek.
Nhìn qua chiếc quần bò, thấy mông anh ấy thật tuyệt.
Het is mijn kont die tegen de rand word geschopt, man.
Còn tớ thì bị đá đít rồi.
Neuk hem in z'n kont!
" Quất " mông lão đi!
Stop het in je kont.
Giấu vô mông cậu được không?
Ruiken honden aan elkaars kont?
Bọn chó có ngửi mông của nhau ko?
Je schuin naar rechts, omdat je kont is scheve.
Em nghiêng về bên phải là vì mông của em bị lệch.
Als ze op je hoofd slaan, komen er goudstukken uit je kont.
Tôi nghe nói là khi người ta bóp vào đầu cô... những đồng xu vàng sẽ rơi ra từ mông cô.
M'n kont.
Mông tôi!
Je hebt een betere methode gevonden dan Isaac Newton, en dat is niet zozeer een probleem maar je hebt hem tegen zijn kont getrapt
Cậu tìm ra phương thức còn hữu hiệu hơn lsaac Newton nữa... và đó là vấn đề còn lớn hơn thế nữa
Boeun heeft een scheve kont!
Boeun bị lệch mông!
Hoofd laag, kont lager.
Cúi đầu, mông cũng phải cúi thấp.
Kom hier met die rooie kont van je.
Vác cái mông bự xuống đây mau.
Als je een beetje bloed wilt, ik heb geen probleem om je weer een schop onder je kont te geven.
Nếu anh thích đổ chút máu, tôi cũng chả có vấn đề gì khi đập anh nữa đâu.
Mijn kont doet pijn van al dat wachten!
Bảo lão là tao đợi lão tê cả mông rồi đấy.
Twee oren en een kont.
Một đôi tai và một cái lỗ đít.
Uw moorddadige kont mocht slapen en de goeien moesten wakker blijven.
Bọn khốn giết người các ông thì được ngủ, trong khi người tốt phải thức cả đêm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kont trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.