komşuluk. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ komşuluk. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ komşuluk. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ komşuluk. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vùng lân cận, sự ở gần, láng giềng, hàng xóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ komşuluk.
vùng lân cận(vicinage) |
sự ở gần(vicinage) |
láng giềng(vicinage) |
hàng xóm(vicinage) |
Xem thêm ví dụ
Nedir o boktan komşuluk? Cái khu bẩn thỉu này có gì hôi quá? |
Bu yüzden, sanırım kitaptan çıkardığım, Armstrong’un dediklerinden çıkardığım, ve tüm bu insanlardan çıkardığım mesaj bunların komşuluk olduğu. Vậy nên, tôi nghĩ lời nhắn nhủ có được, từ những gì tôi đọc trong sách, từ những gì Armstrong nói, và từ tất cả những người này, chính là đây là những khu phố. |
Boktan bir komşuluk, tüm komşuluklar boktandır, ve değişmeyecek çünkü onun içine biraz yeşil koyarlar! Đây là một cái khu bẩn thỉu, tất cả mọi khu đều bẩn thỉu, và nó cũng sẽ không thay đổi được chỉ bởi vì... họ trồng một chút cỏ trong đó! |
Bu sizin oturduğunuz noktada komşuluk görevinizdir. Chỉ là nghĩa vụ của một người ngồi cạnh |
‘Kanunsuzluğun artması’ insanları sevgiden uzaklaştırdı ve iyi komşuluk ilişkilerine artık pek rastlanmıyor. “Tội-ác thêm nhiều” khiến người ta không tỏ tình yêu thương, và tình láng giềng không còn là chuẩn mực nữa. |
Kötü günlerde gerçek komşuluk daha açık görülür. Trong nghịch cảnh, tinh thần láng giềng chân chính bộc lộ. |
Bunun üzerine İsa, iyi Samiriyeli meselini anlatarak, ‘ihtiyacı olan kim varsa, ona komşuluk et’ demiş oldu.—Luka 10:25-37. Giê-su đã trả lời bằng ví dụ về người Sa-ma-ri nhơn lành —chính bạn hãy trở thành người lân-cận cho kẻ nào cần đến bạn (Lu-ca 10: 25-37). |
Umarım komşuluğumuzdan hoşlanır. Hy vọng ổng thích mình làm hàng xóm. |
Komşuluk Öldü mü? Tình láng giềng biến đi đâu rồi? |
Komşuları tarafından tanınmamak, komşuluk ilişkileri açısından bir engel oluşturduğundan umutsuzluğa kapılıyorlar. Họ sống một cuộc đời buồn thảm đằng sau những bức tường ngăn cách, không ai biết đến. |
Herkese komşuluk yap ve komşunu sev. Hãy tự mình trở nên người lân cận của mọi người và yêu thương người lân cận mình. |
İnsanların birbirine ayıracak vakti yoktu ve geçmişteki sıcak komşuluk ilişkileri artık kalmamıştı. Người ta ít có thời gian quan tâm đến nhau, tinh thần tương thân tương ái trong cộng đồng không còn nữa. |
Bu yaşlı bayan bir ayakkabının içinde yaşıyor, ve -- bunun başlığı " İşte komşuluk gidiyor. " Đây là một bà già sống trong chiếc giày, và vật này -- với tựa đề là " Thôi Rồi Hàng Xóm ". |
Bu yüzden, sanırım kitaptan çıkardığım, Armstrong'un dediklerinden çıkardığım, ve tüm bu insanlardan çıkardığım mesaj bunların komşuluk olduğu. Vậy nên, tôi nghĩ lời nhắn nhủ có được, từ những gì tôi đọc trong sách, từ những gì Armstrong nói, và từ tất cả những người này, chính là đây là những khu phố. |
Hata komşuluğu Giới hạn lỗi |
Sadece komşuluk, değil mi? Chỉ là hàng xóm tốt với nhau thôi mà, đúng không? |
Önceden söz edildiği gibi, iyi komşuluk ilişkilerini kurarken ve sürdürürken komşuların birbirlerine yapacağı “küçük iyilikler” gerçekten önemlidir. Như đã nêu trên, chính “vô số việc làm nhỏ nhặt” mà những người láng giềng làm cho nhau mới là điều thật sự đáng kể trong việc thiết lập và duy trì tình láng giềng. |
“Eskiden komşuluk ilişkileri çok iyi olmasına rağmen, bugün pek çok yerde komşular birbirlerini tanımıyor bile Acaba komşuluk öldü mü, siz ne dersiniz? “Ông / Bà thấy ngày nay những người láng giềng không còn quen biết nhau như thời trước kia phải không? |
(Romalılar 7:12) İyilik, dürüstlük, ahlak ve iyi komşuluk gibi erdemlerin geliştirilmesini sağlıyordu. (Rô-ma 7:12) Luật Pháp này khuyến khích những đức tính như nhân từ, lương thiện, đạo đức và tình láng giềng. |
“Çağdaş toplum komşuluktan habersiz.”—Benjamin Disraeli, 19. yüzyılda yaşamış İngiliz devlet adamı. “Xã hội hiện đại không thừa nhận có người láng giềng”.—Benjamin Disraeli, chính khách người Anh, thế kỷ 19. |
Bununla birlikte, bu telaşlı dünyada komşular birbirlerini tanımadıklarından ya da birbirlerine aldırmadıklarından iyi komşuluk ilişkileri gerçek anlamını yitiriyor. Tuy nhiên, tình láng giềng vô nghĩa khi những người hàng xóm tuy ở gần nhau nhưng sống đằng sau những bức tường ngăn cách, không ai biết đến, hoặc không để mắt đến nhau vì quá bận rộn với cuộc sống hối hả. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ komşuluk. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.