kompetence trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kompetence trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kompetence trong Tiếng Séc.

Từ kompetence trong Tiếng Séc có các nghĩa là thẩm quyền, quyền hạn, phạm vi, năng lực, khả năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kompetence

thẩm quyền

(jurisdiction)

quyền hạn

(jurisdiction)

phạm vi

(ambit)

năng lực

(competence)

khả năng

(competence)

Xem thêm ví dụ

Tak proč nepovíte starostovi, aby zvedl mé kompetence na vyšší úroveň...,
Vậy sao cô không bảo Thị trưởng tăng lương cho tôi tới mức thích hợp và thế là vấn đề được giải quyết.
Myslí si, že je to pouze v kompetenci biskupa.
Họ nghĩ rằng đó là phạm vi của vị giám trợ mà thôi.
Profesionál je ten, kdo má kombinaci kompetence, jistoty a víry.
Một chuyên gia là người biết kết hợp năng lực, sự tự tin và niềm tin với nhau.
Vracení zboží a peněz je zcela ve vaší kompetenci.
Bạn sẽ phải tự mình xử lý việc nhận lại hàng và hoàn tiền.
Přesvědčujeme druhého o vlastních kompetencích.
Mỗi bên lại đưa ra lý lẽ của riêng mình.
Pavel v podstatě omezil obvinění na náboženský spor mezi Židy, a takový spor nespadal do kompetence Říma.
Phao-lô chủ yếu đã biến những tội trạng cáo buộc ông chỉ còn là sự xung đột tôn giáo giữa người Do Thái, là điều người La Mã không mấy hiểu.
Nemáte zde žádné kompetence.
Mấy anh không có thẩm quyền ở đây.
Není to v mé kompetenci, jestli mi věříte.
Nó nằm ngoài khả năng của tôi, nếu cô tin được.
Po krátkém boji se Otho vrátil do vojenského tábora a ještě tentýž den byl senátory prohlášen císařem a obdařen patřičnými kompetencemi.
Sau một cuộc giao tranh ngắn ngủi, Otho trở về doanh trại trong chiến thắng, và cùng ngày đã được trao quyền hợp pháp bởi nguyên lão với tên là Augustus, một quan bảo dân quyền lực và quan chức cấp cao.
Stejně je to v kompetenci Odchytu zvířat.
Dù sao thì, đấy là nhiệm vụ của bên kiểm soát động vật mà.
Vy jste překročil svoji kompetenci.
Ông đang vượt quá quyền hạn của ông đó!
Zásahy jiných složek do kompetence FBI bereme velmi vážně.
Oh, chúng tôi muốn cậu biết chúng tôi giao thoa giữa cục với cơ quan địa phương nghiêm túc.
Mají tam záznamy všeho, co je v jejich kompetenci.
Họ lưu hồ sơ liên quan đến nước thuộc thẩm quyền.
Víš jaké jsou tvé kompetence nesmíš mě zklamat.
Cô biết việc tranh giành thích nhìn chúng ta chết dần.
Balkenedův kabinet však stále trval na tom, že takové záležitosti má kompetenci řešit pouze centrální vláda.
Chính phủ Balkenende cho rằng vấn đề này chỉ nằm trong phạm vi chỉ đạo của Chính phủ trung ương.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kompetence trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.