kominek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kominek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kominek trong Tiếng Ba Lan.

Từ kominek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lò sưởi, Lò sưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kominek

lò sưởi

noun

Poprosiłem o najlepszy, z narożnymi oknami i kominkiem.
Cha chắc rằng nó là tốt nhất, với cửa sổ và lò sưởi.

Lò sưởi

noun

A kominek w wielkiej sali w Rosings jest znacznie większy...
Lò sưởi phòng lớn ở Rosings chắc phải to hơn thế.

Xem thêm ví dụ

/ Dołóż do kominka.
Cho thêm củi vào lò sưởi đi con.
Rozdział 29 Ciocia Alexandra wstała i oparła się o kominek.
Chương 29 Bác Alexandra đứng lên và với tay lên chỗ bệ lò sưởi.
Czy nadal chcesz postawić głowę generała na kominku?
Sao em vẫn tiếp tục với lão đó? Để sưởi ấm ư?
Spędziliśmy cały weekend przytulając się przy kominku.
Tụi tớ chỉ dành thời gian cả tuần để âu yếm nhau bên lửa thôi.
Rozpalę w kominku.
Anh đi nhóm lửa.
Po obiedzie mama, tatuś i pan Edwards usiedli przy kominku i zaczęli wspominać święta w Wielkim Lesie i w Tennessee.
Rồi Bố, Mẹ và ông Edwards ngồi bên lò sưởi nói về những ngày Giáng Sinh đã qua ở Tennessee và ở Big Woods mãi phía bắc.
A z nami przez nierówne światło starej kominku rozmawialiśmy. " & gt;
Và với chúng tôi bằng ánh sáng không đồng đều của củi cũ nói chuyện. " & gt;
O zachodzie słońca moja mama zwykle dokładała drewna do kominka, aby utrzymać nasz pokój jadalny w cieple, i kiedy wypełniliśmy nasze codzienne obowiązki, wszyscy zbieraliśmy się, jeden po drugim, moi rodzice, siostry i ja.
Vào lúc mặt trời lặn, mẹ tôi thường bỏ củi vào lò sưởi để giữ cho phòng ăn của chúng tôi được ấm áp, và từng người một, cha mẹ tôi, hai chị tôi và tôi thường họp mặt lại sau khi làm xong công việc hằng ngày.
Ona rapował pulę musztarda na stole, a następnie zauważyła płaszcz i kapelusz zostały zdjęte i umieścić na krześle przed kominkiem, i parę mokre buty grozi jej rdza błotnik stali.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Wiesz, co mi powiedziała wczoraj w nocy przed kominkiem?
Thế chú biết vợ chú nói gì với anh bên bếp lửa tối qua ko nào?
Poprosiłem o najlepszy, z narożnymi oknami i kominkiem.
Cha chắc rằng nó là tốt nhất, với cửa sổ và lò sưởi.
Do kominka.
Chui vào lò sưởi đi.
Tutaj siadam sobie przy kominku.
Đây là dàn sofa với bộ sửi ấm.
Pamiętam mojego ojca siedzącego przy kominku i czytającego pisma święte oraz inne dobre książki, i to, że ja siadywałem obok niego.
Tôi nhớ cha tôi đã nằm dài ra bên lò sưởi và đọc thánh thư và những cuốn sách hay khác, và tôi cũng nằm dài ra bên cạnh ông.
To się jej przejść i rozejrzeć się na kanapie przy kominku, z których wydawało się, przyjść.
Nó làm cho nhảy của mình và nhìn xung quanh ghế sofa bằng lò sưởi, mà từ đó nó dường như tới.
W kominku Glorii był list, który spalono w noc jej śmierci.
Có một lá thư trong lò sưởi của bà Gloria, bị đốt đêm bà ấy chết.
Może powinienem się poddać i dać im się zabić, wypchać i powiesić nad kominkiem.
có lẽ anh nên tự mình nộp cho chúng và để cho chúng giết anh,... nhồi thịt anh, và treo anh trên lò sưởi.
Crossing to mroczny wejścia, a przez yon sposób niskich łukowe - przebić się przez co w starych razy musiał być w centrum, komin z kominkami cały - można wprowadzić do publicznego pokoju.
Crossing mục này sẫm, và thông qua cách yon cong thấp - cắt giảm thông qua những gì trong cũ phải luôn luôn có được trung tâm với một ống khói lò sưởi quanh bạn vào phòng công cộng.
To nie zbrodnia, zapomnieć dać ekran przed kominkiem.
Quên đậy lại không phải là tội.
Z dnia na dzień żarłacz ludojad stał się wcieleniem zła. Jak informuje cytowana już książka Great White Shark, „całe watahy łowców trofeów zabiegały na wyścigi o łby i szczęki ludojada, żeby móc je zawiesić nad kominkiem”.
Trong một sớm một chiều, cá mập trắng trở thành hiện thân của sự xấu xa, và theo sách Great White Shark, “những người lùng kiếm vật kỷ niệm kéo nhau đi cả đoàn, đua nhau xem ai ở trong số họ là người đầu tiên trưng bày cái đầu hay xương quai hàm của cá mập trắng bên trên lò sưởi của họ”.
A potem Mary Lennox doprowadziły do szerokich schodach i długim korytarzem i do krótkie schody i przez kolejnego korytarza i drugiego, aż drzwi się otworzyły w ścianie i znalazła się w pokoju z kominkiem w nim i kolacja na stole.
Và sau đó Mary Lennox được dẫn lên một cầu thang rộng và xuống một hành lang dài và một ngắn chuyến bay của các bước và thông qua một hành lang và khác, cho đến khi một cánh cửa mở ra trong một bức tường và cô tìm thấy mình trong một căn phòng với một đám cháy trong nó và một bữa ăn tối trên bàn.
I wyblakły trochę wesoły śnieg burze, i przez jakiś wesoły zimowe wieczory przez moją kominku, a śniegu wirowały wściekle bez, a nawet pohukiwania sowy milczano.
Tôi vượt qua một số vui vẻ tuyết bão, và đã dành một số buổi tối mùa đông vui vẻ của tôi theo lò sưởi, trong khi tuyết whirled dữ dội mà không có, và thậm chí cả hooting cú được giữ kín.
Odszukaliśmy starą Biblię taty i zaczęliśmy ją studiować, często przy świecach, siedząc wokoło kominka.
Chúng tôi tìm thấy cuốn Kinh Thánh cũ của cha và bắt đầu học, thường là dưới ngọn nến quanh lò sưởi.
Podobnie jak osy, zanim w końcu poszedł do zimowisk w listopadzie, kiedyś uciekania się do strony na północny wschód od Walden, które słońce, odbite od boiska sosnowy las i kamienne brzegu, wykonane kominku stawu, jest tak wiele przyjemniej i wholesomer być ogrzane słońcu, podczas gdy można być, niż sztuczne ognia.
Giống như ong bắp cày, trước khi tôi cuối cùng đã đi vào khu đông trong tháng mười một, tôi được sử dụng để khu du lịch đến phía đông bắc của Walden, mặt trời phản xạ từ sân rừng thông và bờ đá, lò sưởi của ao, nó là rất nhiều pleasanter và wholesomer được sưởi ấm bởi mặt trời trong khi bạn có thể được, hơn là một ngọn lửa nhân tạo.
Stoi na moim kominku.
Trên lò sưởi nhà tôi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kominek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.