kolor trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kolor trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kolor trong Tiếng Ba Lan.
Từ kolor trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là màu, màu sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kolor
màunoun (postrzegana wzrokowo właściwość przedmiotu zależna od stopnia pochłaniania, rozpraszania lub przepuszczania promieni świetlnych) Im ciemniejszy jest kolor papierowego amuletu, tym silniejsze będzie zaklęcie. Nhưng bùa hộ mạng càng thẫm màu, sức mạnh của lá bùa càng lớn. |
màu sắcnoun (postrzegana wzrokowo właściwość przedmiotu zależna od stopnia pochłaniania, rozpraszania lub przepuszczania promieni świetlnych) Oczy zadowalają się odrobiną koloru i ruchu, to wszystko. Mắt bạn có thể rất thích thú với màu sắc và những chuyển động. |
Xem thêm ví dụ
Czy chodzi o szczegóły, czy o kolory? Có phải là một chút gì đó về chi tiết hay là về màu sắc? |
Kolor nie pasuje. Ngoại trừ màu của vết ban. |
Jednak jeśli zbierzemy je bardzo delikatnie, przyniesiemy do laboratorium, i ściśniemy je przy podstawie pnia, zaczyna wytwarzać światło, które rozprzestrzenia się od łodygi, aż po końce, zmieniając kolor z zielonego na niebieski. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Kolor krzesełek. Ghế ngồi giờ rất sặc sỡ. |
Kolor zielony oznacza, że uczeń osiągnął poziom biegłości. Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo. |
' Oszczędzanie drukarki ' Jeśli ta opcja jest włączona, wydruk dokumentów HTML będzie czarno-biały, a kolorowe tło zostanie zamienione na białe. Wydruk będzie szybszy i zużyje mniej tuszu/tonera. Jeśli ta opcja jest wyłączona, dokumenty HTML będą drukowane bez zmian. Grafika będzie drukowana w oryginalnych kolorach (lub odcieniach szarości, jeśli używana jest drukarka czarno-biała). Wydruk będzie wolniejszy i oczywiście będzie wymagał więcej tuszu/tonera « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
No wiesz, ludzi o innym kolorze skóry. người da màu. |
Powinniśmy służyć innym niezależnie od ich rasy, koloru skóry, pozycji czy powiązania z nami. Sự phục vụ của chúng ta cho những người khác không tùy thuộc vào chủng tộc, màu da, địa vị xã hội, hay mối quan hệ. |
Ukazały one wspaniałą gamę kolorów: błyszczące, ciemne upierzenie, przypominające kruka, naprzemienne pasma bieli i czerni, czy plamy jasnej czerwieni. Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi. |
Przy pomocy tego przycisku można wybrać kolor z oryginalnego obrazu, używany do ustawienia wejściowych poziomów świateł dla kanałów czerwonego, zielonego, niebieskiego i jasności Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt giá trị nhập cấp Sắc chỗ sáng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng |
Temperatura koloru (K Nhiệt độ màu (K |
Kolory Linuksa Bàn giao tiếp Linux |
Poproś członka rodziny, aby spróbował oddzielić dwa kolory. Yêu cầu một người trong gia đình mà các anh em giảng dạy thử tách rời hai màu đó ra. |
Wszystkie obrazy zostaną skonwertowane do przestrzeni kolorów tego profilu, musisz więć wybrać profil odpowiedni do swoich potrzeb edycji. Te profile są niezależne od urządzenia Mọi ảnh sẽ được chuyển đổi sang miền màu của hồ sơ này, vậy bạn cần phải chọn một miền thích hợp với mục đích sửa. Những hồ sơ màu này không phụ thuộc vào thiết bị |
(Śmiech) Nawet nie użyłem większej ilości kolorów. Bạn biết không, tôi thật ra còn không dùng nhiều màu như họ. |
Opcje drukowania plików graficznych Wszystkie opcje na tej stronie dotyczą tylko drukowania plików graficznych. Obsługiwana jest większość formatów plików graficznych. Przykładowo: JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Opcje wpływające na kolor wydruku plików graficznych są następujące: Jasność Odcień Wysycenie Korekcja gamma W celu uzyskania bardziej szczegółowych wyjaśnień dotyczących jasności, odcienia, wysycenia i korekcji gamma, proszę spojrzeć na wyjaśnienia " Co to jest? " dla tych opcji Tùy chọn in ảnh Mọi tùy chọn được điều khiển trên trang này hoạt động chỉ khi in ảnh. Có phải hỗ trợ phần lớn định dạng ảnh, v. d. JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Tùy chọn điều chỉnh kết xuất màu của bản in ảnh: Độ sáng Sắc màu Độ bão hoà Gamma Để tìm mô tả chi tiết về sự đặt Độ sáng, Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì? » được cung cấp cho mỗi điều khiển |
Kolor został dodany z dwóch powodów. Màu sắc được thêm vào vì hai lý do. |
Zastosuj specjalne efekty koloru w fotografii Áp dụng hiệu ứng màu cho ảnh chụp |
Mamy dostrzec tutaj kolor, Jack. Chúng ta nên nhìn vào màu sắc, Jack. |
Kolor jest w porządku. Màu thì cũng ổn. |
Kolor nie jest ważny. Tôi không để ý màu sắc. |
Popatrzcie na kolory naszego świata. Vì thế hãy đón nhận nhiều màu sắc của thế giới. |
Niewiele korzyści ewolucyjnych płynie ze wspomnień z dzieciństwa lub postrzegania koloru róży, jeśli nie wpływają na późniejszy sposób poruszania się. Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này |
Świadkowie Jehowy stosują się do nauk Jezusa, dlatego cieszą się pokojem — bez względu na narodowość, kolor skóry czy język. Qua việc làm theo những dạy dỗ của Chúa Giê-su, Nhân Chứng Giê-hô-va có được bình an như thế, dù họ khác quốc tịch, màu da, chủng tộc hoặc ngôn ngữ. |
Brak korekcji kolorów Không sửa màu |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kolor trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.