kolom trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kolom trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kolom trong Tiếng Hà Lan.
Từ kolom trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là cột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kolom
cộtnoun Kijk naar je antwoorden in de tweede kolom. Xem lại các câu trả lời của các em trong cột thứ hai. |
Xem thêm ví dụ
Als de dimensie op basis waarvan u de cohorten kenmerkt, Acquisitiedatum is, bevat deze kolom de acquisitiedatum voor elke cohort en het aantal gebruikers dat u gedurende die periode (dag, week, maand) heeft verworven. Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng). |
De Secondenstream (de middelste kolom) bevat de gebeurtenissen die in de afgelopen zestig seconden zijn vastgelegd. Luồng giây (cột giữa) cho biết các sự kiện đã được ghi lại trong 60 giây vừa qua. |
Als u uw feed wilt filteren, moet u in plaats daarvan de kolom 'ads_labels' gebruiken. Nếu muốn lọc nguồn cấp dữ liệu, bạn sẽ cần sử dụng cột “ads_labels” thay thế. |
Als u de tekst afbreekt op de waarde in deze kolom (bijvoorbeeld 25 voor kopregels), kunt u '...' of een andere aanduiding gebruiken om aan te geven dat een tekst is afgebroken. Nếu bạn cắt ngắn văn bản theo giá trị đã nêu trong cột này (chẳng hạn như 25 cho dòng tiêu đề), bạn có thể thêm '...' hoặc một cách diễn đạt bằng văn bản khác để cho biết một giá trị đã được cắt ngắn. |
Controleer de kolom Status om te bekijken of uw taak is voltooid. Kiểm tra cột “trạng thái” để xem công việc của bạn đã hoàn tất hay chưa. |
In de kolom 'Status' kan de handmatige status van een item worden weergegeven (bijvoorbeeld 'Onderbroken', 'Verwijderd') of de goedkeuringsstatus (bijvoorbeeld 'Geschikt', 'Afgekeurd', 'Site opgeschort'). Cột Trạng thái có thể hiển thị trạng thái thủ công (ví dụ: Bị tạm dừng, Đã xóa) hoặc trạng thái phê duyệt (ví dụ: Đủ điều kiện, Bị từ chối, Trang web bị tạm ngưng) của mục. |
Elke kolom is een van die concepten. Mỗi cột là một trong số những khái niệm. |
Deze ID moet overeenkomen met een waarde in de kolom 'Vertrekpunt-ID' van de feed voor reizen. Mã này phải khớp với một giá trị trong cột “Mã điểm khởi hành” của nguồn cấp dữ liệu Du lịch. |
Selecteer de nieuwe kolom voor winkelbezoeken en klik op Toepassen om deze in de tabel met statistieken weer te geven. Chọn cột lượt ghé qua cửa hàng mới của bạn rồi nhấp vào Áp dụng để xem cột đó trong bảng thống kê. |
Als u een secundaire dimensie selecteert, wordt die weergegeven in de volgende kolom om uw gegevens verder te groeperen. Nếu bạn chọn thứ nguyên phụ, thứ nguyên phụ đó sẽ xuất hiện trong cột tiếp theo, nhóm tiếp dữ liệu của bạn. |
In de tweede kolom van de tabel wordt een van de volgende statussen voor regelitems weergegeven. Một trong những trạng thái mục hàng sau sẽ xuất hiện trong cột thứ hai của bảng. |
In dat oude document begint wat wij nu als hoofdstuk 40 kennen op de laatste regel van een kolom en wordt de eerste zin voltooid in de volgende kolom. Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế. |
Als u uw spreadsheet downloadt, ziet u een kolom voor elk kenmerk dat voor ten minste een van de locaties in uw account geldt. Khi tải bảng tính xuống, bạn sẽ thấy một cột cho mỗi thuộc tính có thể áp dụng cho một hoặc nhiều vị trí trong tài khoản của bạn. |
Kijk naar je antwoorden in de tweede kolom. Xem lại các câu trả lời của các em trong cột thứ hai. |
Als het ISBN-nummer in de eerste kolom van toepassing is op de elektronische versie, kunt u het ISBN-nummer van de gedrukte versie van hetzelfde boek als volgt opgeven. Nếu ISBN trong cột đầu tiên dành cho ấn bản điện tử thì bạn có thể cung cấp ISBN bản in tương đương như sau. |
Als u al uw conversiewaardegegevens in een oogopslag wilt zien, klikt u op Campagnes > Conversies en bekijkt u de waarde in de kolom Alle conv.waarde van de tabel. Để xem nhanh tất cả dữ liệu giá trị chuyển đổi, hãy nhấp vào Chiến dịch > tab Chuyển đổi và xem cột Tất cả giá trị chuyển đổi trong bảng. |
Hierdoor wordt de kolom Budgetnaam verwijderd, zodat uw rapport nu een overzicht van de dagelijkse kosten voor uw gehele account voor een bepaalde periode weergeeft. Thao tác này sẽ xóa cột “Tên ngân sách” và báo cáo của bạn sẽ hiển thị bảng phân tích chi phí hàng ngày cho toàn bộ tài khoản trong một khoảng thời gian nhất định. |
Gebruik een van de volgende valutacodes in de kolom Artikelprijs. Sử dụng một trong các mã đơn vị tiền tệ sau trong cột "Giá mặt hàng". |
In deze kolom wordt voor elke campagne of geüpgradede sitelink een van de volgende waarden weergegeven: Cột hiển thị một trong số giá trị sau cho mỗi chiến dịch hoặc liên kết trang web được nâng cấp: |
Deze kolom is beschikbaar op de pagina Trefwoorden. Cột này có sẵn trên trang "Từ khóa". |
Hiermee verwijdert u de kolom met klikgegevens uit de tabel. Xóa cột số lần nhấp khỏi bảng của bạn. |
U kunt deze labels bekijken in de kolom Labels op de pagina Campagnes van uw account. Bạn có thể xem các nhãn này trong cột Nhãn trên trang Chiến dịch của tài khoản. |
De ankerpositie van de eerste vensterindelingsingang hoort " Nieuwe kolom " te zijn Vị trí cụ neo của mục nhập bố trí xem phải là « Cột mới » |
Deze kolom wordt alleen weergegeven voor het zoeknetwerk. Cột này chỉ xuất hiện cho Mạng tìm kiếm. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kolom trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.