kolega trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kolega trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kolega trong Tiếng Indonesia.
Từ kolega trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đồng nghiệp, bạn, bạn học, bạn cùng lớp, bạn đồng sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kolega
đồng nghiệp(colleague) |
bạn(associate) |
bạn học
|
bạn cùng lớp
|
bạn đồng sự(colleague) |
Xem thêm ví dụ
Saya tidak akan berada di sini sekarang, jika bukan karena keluarga, teman-teman, kolega, dan orang-orang yang tidak saya kenal yang membantu saya di setiap hari dalam hidup saya. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
Setelah hilangnya saya, beberapa kolega yang tau bahwa saya admin laman Facebook... memberitahu media tentang hubungan saya dengan laman tersebut, dan saya kemungkinan diculik oleh pasukan keamanan nasional. Sau khi tôi mất tích, vài người đồng nghiệp của tôi biết rằng tôi là quản trị viên của trang mạng, đã nói với giới truyền thông về mối liên kết của tôi và trang mạng đó, và rất có khả năng tôi đã bị bắt bởi đội an ninh quốc gia. |
Pada tahun 2002, saya dan seorang kolega menerbitkan artikel yang menjelaskan penelitian PMS dan PMDD, dan beberapa artikel serupa terbit dalam jurnal-jurnal psikologi. Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo về nghiên cứu về PMS và PMDD, và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học. |
Kami yakin kolega kami, Craig, sudah memulai presentasi. Chúng tôi tin rằng đồng nghiệp Craig của chúng tôi đã bắt đầu giới thiệu |
Kolega kami berada di garis depan dan jelas kalau kami butuh bantuan, banyak bantuan. Có nhiều đồng đội ở tiền tuyến và rõ ràng rằng điều chúng tôi cần là sự giúp đỡ, rất nhiều giúp đỡ. |
Aku berharap bisa meyakinkanmu untuk diwawancarai para kolega. Em hy vọng em có thể thuyết phục anh tham gia buổi phỏng vấn với cộng sự của em. |
Dan dua diantara mereka, dua peneliti berumur kurang lebih 20 tahunan di APL sedang berada disana di meja kafetaria sedang melakukan percakapan informal dengan sejumlah kolega mereka. Và 2 trong số họ, 2 nhà nghiên cứu cỡ 20 mấy tuổi tại APL đang ngồi ở bàn ăn căn- tin đang trò chuyện với 1 đám đồng nghiệp. |
Setelah meneliti sayap capung, insinyur dirgantara Abel Vargas dan para koleganya menyimpulkan bahwa ”sayap-sayap yang diinspirasi alam sangat berguna sewaktu merancang pesawat terbang mikro”. Sau khi nghiên cứu cánh con chuồn chuồn, kỹ sư hàng không là Abel Vargas và đồng nghiệp của ông kết luận rằng “những đôi cánh mô phỏng từ thiên nhiên rất hữu ích trong việc thiết kế các máy bay siêu nhỏ”. |
Diperlukan latihan untuk menjadi seorang pendebat yang baik di dalam perasaan dapat memperoleh manfaat dari kekalahan, tapi untungnya, saya memiliki banyak, banyak kolega yang bersedia maju dan menyediakan latihan itu untuk saya. Cần phải có thực hành để trở thành một người tranh luận giỏi theo nghĩa mà có thể hưởng lợi từ việc thua cuộc, nhưng may mắn thay, tôi đã có nhiều, rất nhiều đồng nghiệp những người đã sẵn sàng đứng ra và cho tôi những cơ hội thực hành đó. |
Setelah enam tahun, para sahabat dan kolega saya mendorong saya untuk menerbitkannya, sehingga saya menulis " Kasus pertama nekrofilia homoseksual pada mallard. " Sau 6 năm, bạn bè và đồng nghiệp thúc tôi xuất bản, nên tôi xuất bản " Trường hợp đầu tiên của chứng tình dục tử thi đồng tính của loài vịt trời. " |
Seorang kolega sangat membesarkan hati saya ketika ia mengatakan, ”Kami tahu pasti bahwa kamu akan mengambil sikap itu, Reg, karena kamu sudah melakukan pekerjaan Alkitab itu selama bertahun-tahun.” Một đồng nghiệp đã khuyến khích tôi rất nhiều khi ông nói: “Reg à, chúng tôi biết chắc đó là lập trường của anh, vì anh đã tham gia dạy dỗ Kinh Thánh rất lâu năm”. |
Istri saya dan saya, serta dua kolega saya beserta istri mereka, baru-baru ini mengikuti pertemuan hari Sabat orang Yahudi atas undangan seorang teman terkasih, Robert Abrams dan istrinya, Diane, di rumah mereka, di New York.21 Pertemuan itu dimulai di awal Sabat orang Yahudi pada Jumat malam. Vợ chồng tôi và vợ chồng hai người đồng nghiệp của tôi mới vừa tham dự một ngày Sa Bát Do Thái theo lời mời của một người bạn thân là Robert Abrams và vợ của ông là Diane, trong nhà của họ ở New York.21 Ngày Sa Bát của người Do Thái bắt đầu vào buổi tối thứ Sáu. |
Ini bisa datang dari teman sekolah, tetangga, atau kolega yang berupaya melibatkan kita dalam kegiatan yang amoral, tidak jujur, atau kegiatan meragukan lainnya. Chẳng hạn, bạn học, hàng xóm hay đồng nghiệp có thể lôi kéo chúng ta làm những việc vô luân, bất lương hoặc không phù hợp với tín đồ Đấng Christ. |
Anda juga dapat mengekspor cuplikan akun kapan saja untuk meninjau atau membagikannya ke kolega. Bạn cũng có thể xuất ảnh chụp nhanh tài khoản của mình bất kỳ lúc nào để xem lại hoặc chia sẻ với đồng nghiệp. |
Bertahun- tahun yang lalu, kolega saya dan saya mengadakan penelitian di mana kami mengikuti kelompok orang yang sama selama lebih dari 10 tahun. Nhiều năm trước, tôi và các đồng nghiệp bắt tay vào một nghiên cứu theo dõi cùng một nhóm người trong thời gian 10 năm. |
Jadi yang ingin saya bagi dengan anda sekarang adalah beberapa percobaan yang saya biasa lakukan dengan kolega saya tentang bagaimana kumbang kotoran mengatasi masalah ini. Và điều àm tôi muốn chia sẻ với bạn ngay bây giờ là một vài thí nghiệm mà tôi và các cộng sự đã dùng để nghiên cứu cách bọ hung xử lí các vấn đề này. |
Kasih amal, atau kasih murni Kristus, hendaknya menjadi dasar dari hubungan guru dengan siswa, pemimpin imamat, orang tua, kolega, dan penyelia. Lòng bác ái, hoặc tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô, cần phải là nền tảng của mối quan hệ của giảng viên với học viên, các vị lãnh đạo chức tư tế, cha mẹ, đồng nghiệp và người giám sát. |
Ada banyak kolega saya dan ilmuwan lain yang menganggap sudah terlambat untuk menghindari pemanasan 2 derajat. Có khá nhiều đồng nghiệp của tôi và các nhà nghiên cứu khác nói rằng đã quá muộn để tránh đi sự nóng lên 2 độ đó. |
Bersama mahasiswa saya di Tutf University dan kolega lainnya, kami telah menghasilkan banyak penemuan baru tentang kunang-kunang: masa pendekatan dan kehidupan seks mereka, pengkhianatan dan pembunuhan yang mereka lakukan. Cùng với những học sinh của mình tại Đại học Tufts và các đồng sự, chúng tôi đã có nhiều khám phá về đom đóm Quá trình ve vãn và đời sống tình dục, sự phản bội và tội lỗi của chúng. |
Pada setiap kesempatan, saya membagikan kebenaran Alkitab kepada kolega di rumah sakit tempat saya bekerja di Rusia. Mỗi khi có dịp, tôi đều chia sẻ chân lý của Kinh Thánh với những nhân viên trong các bệnh viện tôi làm việc ở Nga. |
Kolega saya di Google memulai kampanye pencarian untuk menemukan saya, dan protestan di alun-alun menuntut pembebasan saya. Những người đồng nghiệp của tôi tại Google bắt đầu công cuộc tìm kiếm tôi, và bạn bè tôi biểu tình tại quảng trường yêu cầu thả tôi ra. |
Dia belum berbicara ke satu orang pun teman- temannya kepada koleganya, atau kepada saya atau kepada sanak keluarganya. Cô đã không nói chuyện với bất kỳ của bạn bè của cô bất kỳ của các đồng nghiệp của cô, hoặc chắc chắn tôi hoặc bất kỳ người nào trong gia đình |
Sekarang kolega Anda, seperti George Church misalnya di Harvard, berkata, "Ya, masalah etika pada dasarnya hanyalah masalah keamanan. BG: Hiện giờ, các đồng nghiệp như George Church, ví dụ, tại Harvard, họ nói , "Ya, vấn đề về đạo đức cơ bản chỉ là nghi vấn về sự an toàn. |
" Ini teman saya dan kolega, Dr " Đây là bạn và đồng nghiệp của tôi, Tiến sĩ |
Saya pernah bertanya pada kolega saya di Harvard. Một lần tôi hỏi 1 người bạn của tôi ở Harvard, |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kolega trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.