knipoog trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knipoog trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knipoog trong Tiếng Hà Lan.
Từ knipoog trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nháy, nháy mắt ra hiệu, nháy mắt, nhấp nháy, cái nháy mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knipoog
nháy(wink) |
nháy mắt ra hiệu(wink) |
nháy mắt(wink) |
nhấp nháy(wink) |
cái nháy mắt
|
Xem thêm ví dụ
Ik wil een knipoog sturen naar één iemand. Thực ra, tôi chỉ muốn gửi " cái nháy mắt " tới một người. |
Met een knipoog verdween hij naar de slaapkamer, waar hij vandaan kwam in vijf minuten tweed - geschikt en respectabel, als van ouds. Với một cái gật đầu, ông biến mất vào phòng ngủ, từ đâu ông nổi lên trong năm phút vải tuýt - phù hợp và đáng kính, như cũ. |
Knipogen doe je met opzet. Nháy mắt là hành động có mục đích. |
Mary zelfs dacht dat ze hem zag knipogen zijn ogen als om weg te knipogen Tranen. Mary thậm chí nghĩ rằng cô đã nhìn thấy anh ta nháy mắt đôi mắt của mình như cái nháy mắt nước mắt. |
Een lachende emoticon en een knipoog. Một gương mặt cười và 1 cái nháy mắt đấy! |
Ik zie je knipogen. Tôi thấy rõ ràng là anh nháy mắt mà. |
Ik zag hem knipogen. Tôi thấy nó nháy mắt thật mà. |
Het verschil tussen knipogen en knipperen is filosofisch. Tôi cho là có sự khác biệt về triết lý giữa nháy mắt và chớp mắt đấy. |
Het knippen met een oog, knipogen dus, zou erop duiden dat Davids vijanden genoten van het succes van de snode plannen die ze tegen hem gesmeed hadden. Cái nheo mắt của kẻ thù cho thấy họ thích thú khi hại được Đa-vít bằng những âm mưu xảo quyệt. |
Ik knipoog niet naar elke vrouw. Không phải nhìn thấy phụ nữ nào tôi cũng nháy mắt. |
Een knipoog van zijn oog en een draai van zijn hoofd, Một cái nháy mắt của mắt của mình, và xoắn một đầu, |
En hij gaf je ook een knipoog. Tôi nghĩ anh ta cũng vừa đánh mắt với cô |
Met een knipoog verdween hij in de slaapkamer, waar hij kwam in vijf minuten tweed - geschikt en respectabel, als van ouds. Với cái gật đầu, ông biến mất vào phòng ngủ, từ đâu ông xuất hiện trong vòng năm phút vải tuýt - phù hợp và đáng kính, như cũ. |
Ik knipoog. Tôi đang nháy mắt. |
Pikt hij op dat er in het universum alleen jongens zijn, behalve Tante Beru, een prinses die heel cool is, maar meestal maar wat zit te wachten tot ze de held een medaille en een knipoog kan geven om hem te bedanken voor het redden van het universum dankzij zijn aangeboren magische krachten? Có phải nó ngộ ra rằng trong vũ trụ này chỉ có con trai trừ cô Beru, và đương nhiên cả công chúa này nữa, một người tuyệt vời nhưng lại kiểu như chỉ biết ngồi chờ xuyên suốt phần lớn bộ phim để rồi cô ấy có thể tặng thưởng cho anh hùng một tấm huân chương và một cái nháy mắt để cảm ơn anh ta vì đã cứu vũ trụ, việc mà anh ta đã làm bằng phép thuật bẩm sinh của mình? |
En ik, voor een knipoog naar uw dissonanten ook, Tôi nháy mắt với mâu thuẫn của bạn quá, |
En het geven van een knipoog, door de schoorsteen stond hij op. Và cho một cái gật đầu, lên ống khói, Ngài đã sống lại. |
Die eerste keer volgde hij de kerstverlichting, die als stipjes waren in New York City's bomen, kleine lichtpuntjes, knipogend naar hem vanuit de donkerste duisternissen. Lần đầu của ông, ông đi theo ánh sáng Giáng sinh, nhấp nháy trên đường từ những ngọn cây của New York, những đốm sáng nhỏ, nhấp nháy từ những góc tối hơn cả màu tối. |
Dat is onbeleefd ogen kunnen knipoog, en Romeo Sprong naar deze wapens, untalk'd van en ongeziene. Đó là thô lỗ mắt có thể nháy mắt, và Leap Romeo để những vũ khí, untalk'd của và không nhìn thấy. |
Hallo, ik kan geen knipoog posten. Tôi không biết, có phải là trang web bị hỏng? |
Waarom zou ik naar m'n eigen dochter knipogen? Sao mẹ phải nháy mắt với con gái mẹ, nói xem? |
De muis keek haar nogal nieuwsgierig, en leek haar te knipogen met een van zijn oogjes, maar dat zei niets. Chuột nhìn cô khá inquisitively, và dường như với cô ấy để nháy mắt với một trong những đôi mắt nhỏ của nó, nhưng nó không nói gì. |
Darryl Hannahs ooglapje is een knipoog naar het karakter in They Call Her One Eye en het deuntje dat zij fluit komt rechtstreeks uit de thriller Twisted Nerve uit 1968. Miếng bịt mắt của Darryl Hannah cũng không khác gì diễn viên chính trong They Call Her One Eye và điệu huýt sáo giống hệt bộ phim trinh thám năm 1968, Twisted Nerve. |
Waarom zit u zo te knipogen? Sao mẹ cứ nháy mắt với con hoài vậy? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knipoog trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.