knijpen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ knijpen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knijpen trong Tiếng Hà Lan.

Từ knijpen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngắt, nắm chặt, siết chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ knijpen

ngắt

verb

nắm chặt

verb

Knijp eens in m'n vingers, Gabe.
Em có thể nắm chặt ngón tay cho anh xem không Gabe?

siết chặt

verb

Misschien niet zo in mijn hand knijpen, die gaat zweten.
Anh đừng siết chặt tay em thế, đổ hết mồ hôi tay rồi.

Xem thêm ví dụ

Ik knijp ons allebei.
Đợi đã, hay là cả hai huôn.
Als ik in de top knijp gaan ze van top naar basis.
Nếu tôi ép chặt đỉnh, chúng phát ra từ đỉnh đến gốc.
Als ik in de basis knijp, gaan de banden van basis naar top.
Vì vậy nếu tôi ép chặt gốc, dải ánh sáng phát ra từ gốc đến đỉnh.
Zou u zo hard mogelijk met uw voorkeurshand in dit apparaat willen knijpen zodat ik uw grijpkracht kan meten?
Bạn có phiền siết thiết bị này càng mạnh càng tốt bằng tay thuận để tôi có thể đo sức nắm chặt của bạn?
Ik blijf mezelf knijpen.
Em cứ tưởng mình đang mơ ấy.
Begin je hem al te knijpen?
Tôi đã làm bạn sợ chưa?
Zeg dat hij de sept in moet lopen en het hoofd van de Hoge Mus kapot moet knijpen.
Vậy bảo hắn đưa quân vào Thánh Điện và bóp nát đầu Chim Sẻ Tối Cao như qua dưa đi.
Zorg ervoor dat de veiligheid eraf is, één gaat in de kamer, richten, knijpen.
Nhớ chắc là chốt an toàn được mở, 1 viên đạn sẽ ở lỗ đạn, ngắm và giữ chặt.
Knijp me, zodat ik weet dat ik niet droom.
Nhéo tôi đi, để tôi biết mình không mơ.
Ik knijp mijn puisten op jullie uit en noem jullie verzoek idioot!
Ta xịt mụn nhọt vào người mi, và gọi tiếng kêu cửa của mi là ngu ngốc!
Knijp zijn neus dicht
Giữ mũi nó đi
Knijp mijn hand
Nắm chặt tay chị
Knijp in m'n arm.
Bánh ngọt!
Hij verblijft hier één keer per maand,... geeft me $ 100 contant extra om een oogje dicht te knijpen.
Anh ta ở đây 1 lần 1 tháng, và anh ta trả tôi 100 đô tiền mặt cao hơn giá phòng để tôi tính cách khác.
Wat voor dochter zou ik zijn, als ik ertussenuit knijp als het lastig wordt?
Khi khó khăn mà tôi bỏ chạy thì ba tôi sẽ nghĩ sao?
Knijp deze ader dicht.
Nẹp động mạch này.
Knijp me, lieverd.
Nhéo tôi đi, cưng.
[In je telefoon knijpen]
[Bóp vào hai cạnh điện thoại]
Tip: Als je wilt wijzigen hoe hard je moet knijpen, open je de app Instellingen [En dan] Systeem [En dan] Gebaren [En dan] Active Edge.
Mẹo: Để thay đổi lực bóp vào hai cạnh, hãy mở ứng dụng Cài đặt [Sau đó] Hệ thống [Sau đó] Cử chỉ [Sau đó] Active Edge.
Ze zal heel wat knijpen in haar wangen moeten verdragen.
Con bé sẽ được nhiều người cưng lắm đây.
Ik heb moeten afleren ze fijn te knijpen.
Nhưng mất nhiều năm để không nghiền nát nó.
" he kale, als ik rotzooi uit je wil hebben, knijp ik het wel uit je hoofd. "
" Hey, Nếu tôi nghỉ việc, chắc chắn là tôi sẽ đấm vỡ mặt anh đó. "
Mikken, knijpen, en de haan spannen.
Nhắm siết lên đạn.
Dan knijp je erin, en dan laatje los, en...
Chỉ cần bóp thế này, Rồi thả ra, và...
Pak mijn pols beet en knijp heel hard.
Nắm lấy cổ tay của tôi, nhưng bóp, bóp chặt.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knijpen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.