kluczowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kluczowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kluczowy trong Tiếng Ba Lan.

Từ kluczowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chìa khóa, chìa khoá, khóa, chìa, khoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kluczowy

chìa khóa

(important)

chìa khoá

(key)

khóa

(key)

chìa

(key)

khoá

(key)

Xem thêm ví dụ

Im dłuższe jest przemówienie, tym prościej musi być zbudowane i tym dobitniejsze i jaśniej sprecyzowane muszą być twoje punkty kluczowe.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Zwykle nie zwracamy na to uwagi, ale natężenie pola Higgsa ma kluczowe znaczenie dla struktury materii.
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
Znajomość kontekstu odgrywa kluczową rolę również podczas analizy wyrazów występujących w Biblii.
Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó.
Zajęto się także innymi kluczowymi zagadnieniami, takimi jak redukcja wszystkich procesów życiowych do reakcji biomedycznych oraz włączenie psychologii do neurologii.
Một trong các ý tưởng trung tâm khác là sự quy giảm mọi quá trình của sự sống về các phản ứng hóa - sinh, cũng như đề xuất sáp nhận tâm lý học vào lĩnh vực rộng hơn của khoa học thần kinh.
Niektóre wieloryby będą unikać kluczowych żerowisk lub lęgowisk, jeżeli wytwarzany przez człowieka hałas będzie za duży.
Một số cá voi sẽ dời khỏi nơi có thức ăn và nơi sinh sản quan trọng nếu tiếng ồn của con người quá lớn.
By ułatwić sobie zapamiętanie tych kluczowych słów, zapisz fragment: Alma 7:11–13 na oddzielnej kartce, omijając słowa z tabeli, nad którą pracowałeś podczas tej lekcji.
Để giúp các em học thuộc lòng các từ chính yếu này, hãy viết lại An Ma 7:11–13 trên một tờ giấy rời, không viết những từ được tìm thấy trong biểu đồ trước đó trong bài học này.
Kluczową rolę odgrywa tu pokora.
Tính khiêm nhường là bí quyết.
Mark Walton z serwisu GameSpot wystawił grze ocenę 6/10, krytykując przewidywalną historię, protagonistę, którego nie da się polubić, brak interesujących misji oraz mierną kluczową zawartość.
Mark Walton - làm việc cho website Gamespot chấm điểm Rogue 6/10, chỉ trích cốt truyện quá dễ phán đoán, nhân vật chính không có gì đặc trưng, thiếu đi các nhiệm vụ thú vị cũng như cốt truyện khá mỏng - chưa đào sâu được vào gốc rễ.
To był dla nich bodziec kluczowy i uwielbiały go.
Đó là một thứ kích thích cao đối với chúng, và chúng cực thích nó.
Niezwykle istotne jest, by dzieci uczyły się zasad biblijnych dotyczących prawdziwego wielbienia i by rozumiały, że w tym szkoleniu kluczową rolę odgrywają rodzice.
Trẻ rất cần học các nguyên tắc Kinh Thánh liên quan đến sự thờ phượng thật và hiểu vai trò quan trọng của cha mẹ trong việc dạy dỗ chúng.
Studiując pisma święte, ci ludzie skupili się na pewnej kluczowej doktrynie.
Các em ấy tập trung vào một giáo lý chính yếu bằng cách nghiên cứu thánh thư.
Gdy zwracamy się do naszego Ojca w Niebie i łakniemy Jego mądrości w odniesieniu do spraw najważniejszych, dowiadujemy się niezmiennie o znaczeniu naszych czterech kluczowych związków: związku z Bogiem, z rodziną, z bliźnimi i z nami samymi.
Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình.
Nauczamy kluczowej doktryny, zachęcamy tych, których nauczamy, do wykonywania pracy wyznaczonej przez Boga i obiecujemy, że błogosławieństwa z pewnością nadejdą.
Chúng ta giảng dạy giáo lý chính yếu, mời gọi các học viên làm công việc Thượng Đế giao cho họ và rồi hứa rằng các phước lành chắc chắn sẽ đến.
Jakiej kluczowej myśli zawartej w Liście do Rzymian 2:21-23 nie powinniśmy przeoczać?
Chúng ta không nên quên điểm chính nào trong lời của Phao-lô nơi Rô-ma 2:21-23?
Moim zamiarem jest wskazać pewne kluczowe wybory, których należy dokonać, aby przygotowanie kapłańskie odbywało się pomyślnie.
Ý định của tôi trong buổi tối hôm nay là nêu lên một số điều lựa chọn thiết yếu để sự chuẩn bị của chức tư tế được thành công.
Dzięki niej Abraham stał się kluczową postacią w dziejach ludzkości i odegrał ważną rolę w realizacji pierwszego odnotowanego proroctwa.
Thật vậy, lời hứa ấy đã khiến Áp-ra-ham trở thành một nhân vật chính trong lịch sử nhân loại, đóng góp vào sự ứng nghiệm lời tiên tri đầu tiên được ghi lại trong Kinh-thánh.
□ Jaką kluczową rolę w sprawowaniu opieki nad trzodą odgrywają podpasterze?
□ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy?
Porty w Los Angeles i Long Beach są 5. najbardziej ruchliwymi portami morskimi na świecie i jednocześnie najważniejszymi przystaniami zachodniej półkuli oraz kluczowym ośrodkiem handlu wśród państw basenu Oceanu Spokojnego.
Các Cảng Los Angeles và cảng Long Beach cùng nhau tạo thành cảng quan trọng ở Bắc Mỹ và là một trong những cảng quan trọng của thế giới và có vai trò quan trọng đối với thương mại trong Vành đai Thái Bình Dương.
Przeczytaj i omów kluczowe wersety biblijne i opowiedz jedno lub dwa doświadczenia z naszych publikacji.
Đọc và thảo luận các câu Kinh Thánh then chốt, nêu một hoặc hai kinh nghiệm trong các ấn phẩm của chúng ta.
Aby znaleźć ocenę znajomości podstawowych doktryn i innego rodzaju oceny na stronie internetowej S&I (si.lds.org), użyj słowa kluczowego assessment (ocena).
Để tìm Sự Đánh Giá Các Cơ Bản Giáo Lý và các đánh giá khác trên trang mạng S&I [Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý] (si.lds.org), hãy tìm kiếm bằng cách sử dụng từ chính yếu sự đánh giá.
1 Prostota to kluczowy warunek skutecznego nauczania.
1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật.
* Co jest kluczowym elementem planu zbawienia, przygotowanego przez Boga i dla naszego szczęścia?
* Điều gì là trọng tâm của kế hoạch cứu rỗi của Thượng Đế và niềm hạnh phúc của chúng ta?
Syria była kluczowym strategicznie obszarem podczas kryzysu III wieku.
Syria đã giữ vai trò rất quan trọng về mặt chiến lược trong cuộc khủng hoảng của thế kỷ thứ ba.
Wiara ma kluczowe znaczenie dla uzdrawiania przez moce niebiańskie.
Đức tin rất cần cho sự chữa lành bởi quyền năng của thiên thượng.
A nawet szereg bodźców kluczowych uroku.
Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kluczowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.