kleren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kleren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kleren trong Tiếng Hà Lan.

Từ kleren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là y phục, quần aó, quần áo, trang phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kleren

y phục

noun

Hoe kan Tai de hele dag geen zwarte kleren dragen?
Hoa triều, anh đừng cả ngày điều mang y phục đen

quần aó

noun

quần áo

noun

Waarom gooien we de kleren niet aan de kant?
Tại sao không dẹp hết quần áo đi?

trang phục

noun

Met de kleren kan ik je niet helpen.
Nhưng mà nó với bộ trang phục kia thì anh chịu.

Xem thêm ví dụ

Ze leerden Koreaans; ze kochten Koreaanse kleren.
Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn.
Honderden stalletjes en verkopers staan langs de straat met hun koopwaar: heel veel rode en groene pepers, manden vol rijpe tomaten, bergen okra’s, maar ook radio’s, paraplu’s, stukken zeep, pruiken, keukengerei en stapels tweedehands schoenen en kleren.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Ik ging naar haar slaapkamer en zij opende haar hart en legde uit dat ze bij een vriendin thuis was geweest en op televisie per ongeluk ontstellende en verontrustende beelden en handelingen van een man en vrouw zonder kleren had gezien.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Kleren, een lach, een kloppend hart... dat zijn dingen die verbergen wat ze werkelijk zijn.
Quần áo, nụ cười, trái tim đập... những thứ đó chỉ là lớp mặt nạ che dấu đi bản chất bên trong.
Mevrouw McCann haalt wat droge kleren voor u.
Bà McCann sẽ lấy quần áo sạch cho các cô.
16 Maar als hij zijn kleren en zichzelf* niet wast, dan moet hij de gevolgen dragen van zijn overtreding.”’
16 Nhưng nếu người đó không giặt quần áo và không tắm trong nước thì sẽ trả giá cho lỗi lầm mình’”.
Krijg toch de klere.
Đúng là địa ngục mà.
15 Lichaam en kleren.
15 Giữ thân thể và quần áo sạch sẽ.
Die avond moesten wij op de vergadering uitleggen waarom wij daar in vuile kleren waren — wij hadden gewoon niets anders meer.
Tại buổi nhóm tối hôm đó, chúng tôi phải giải thích tại sao quần áo chúng tôi mặc lại dơ bẩn—chúng tôi đã mất tất cả.
14 Wat voor kleren draag je als je naar onze bijeenkomsten of in de velddienst gaat?
14 Chúng ta cũng cần để ý đến cách ăn mặc của mình khi đi nhóm họp hoặc tham gia thánh chức.
Ze greep hem bij zijn kleren, maar hij rende weg.
Bà nắm lấy áo của cậu, nhưng cậu chạy ra ngoài.
Daarop scheurde Atha̱lia haar kleren en riep: ‘Verraad!
A-tha-li liền xé áo mình và la lên: “Mưu phản!
Fern (91) uit Brazilië zegt: ‘Ik koop af en toe nieuwe kleren om me goed te voelen.’
Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”.
Waarom gooien we de kleren niet aan de kant?
Tại sao không dẹp hết quần áo đi?
Sneller als hij je kleren uit zou doen.
Sẽ nhanh hơn nếu bỏ quần áo ra.
Gloria, moeder van drie kinderen, vertelt: „We hadden echt geen geld voor merkkleding, maar ik naaide kleren voor de kinderen en vertelde hun dat die bijzonder waren omdat niemand anders ze had.”
Chị Gloria, có ba con, kể: “Chúng tôi không có tiền mua hàng hiệu, nhưng bù lại tôi tự may quần áo cho các cháu và bảo chúng thế mới đặc biệt vì không ai có”.
Onderaan de piramide staan de basisbehoeften -- onderdak, kleren, voedsel, water, voorplanting enzovoort.
Ở mức dưới cùng chúng ta vẫn có những nhu cầu tối thiểu -- chỗ trú ẩn, quần áo, thức ăn, nước uống, bạn tình và nhiều thứ khác nữa.
Als we dat doen, zal God ervoor zorgen dat we voedsel hebben om te eten en kleren om aan te trekken.
Nếu làm thế, Đức Chúa Trời sẽ lo sao cho chúng ta được no ấm.
Hoe kan hij straks nog schoolboeken en kleren voor jou en Carrie kopen?""
Làm sao Bố còn có tiền mua sách với quần áo cho em và Carrie?
Vergeet mijn kleren niet bij de stomerij op te halen.
Nghe này, đừng quên đến lấy đồ của anh từ tiệm giặt quần áo nghe.
Het voelt geweldig om weer normale kleren aan te hebben.
Chúa ơi, mặc lại đồ thường thật là dễ chịu.
Soms maakten ze haar kleren of woorden belachelijk.
Đôi khi họ chế nhạo quần áo cô mặc hoặc những điều cô nói.
Daarna droeg Hassan veertig dagen lang zwarte kleren als rouw voor je vader.
Hassan đã mặc đồ đen bốn mươi ngày sau.
Al die nette kleren en mooie praatjes maken nog geen heer van je.
Mặc quần áo đẹp đẽ và nói chuyện văn hoa không làm cho anh trở thành một quý ông.
Behalve op het einde, toen hij dood vertelde dat hij de klere kon krijgen.
Ngoại trừ lúc cuối, khi ông bảo với cái chết chết tiệt đi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kleren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.