klant trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ klant trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klant trong Tiếng Hà Lan.
Từ klant trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Khách hàng, khách hàng, người khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ klant
Khách hàngnoun De klant zei dat hij te emotioneel was. Khách hàng nói là anh ta quá đa cảm. |
khách hàngnoun Dat doen we voor onze klanten die speciale klanten hebben. Chúng tôi làm việc này cho những khách hàng mà có khách hàng đặc biệt. |
người kháchnoun (Iemand die betaalt voor goederen of diensten.) Zoek haar, zoek haar familie, zoek klant nummer negen. Tìm cô ta, gia đình cô ta tìm người khách hàng số chín. |
Xem thêm ví dụ
In de rapporten Apparaten, Ondersteunende apparaten en Apparaatpaden wordt niet alleen weergegeven wanneer klanten interactie met meerdere advertenties hebben voordat ze een conversie voltooien, maar ook wanneer ze dat doen op verschillende apparaten. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Een klant die gek is op koekjes, zal eerder op een advertentie over koekjes klikken dan op een algemene advertentie over voedsel. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
Mijn allereerste klant cũng là khách hàng đầu tiên của tôi |
Wil je wat klanten gaan bellen? Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không? |
Ik dacht dat klanten hier niet mochten komen. Tôi tưởng khách hàng không được phép ra đằng sau này. |
Het document moet leesbaar zijn en uw klant-ID en naam bevatten. Tài liệu phải dễ đọc và bao gồm tên cũng như mã khách hàng của bạn. |
Nieuwe klanten gebruiken de eetstokjes van de herberg. Dùng đũa của họ gọi là Thông Thiên |
Een klant. Có khách tới. |
Wat zou je klant zeggen? Khách hàng sẽ nói gì? |
De gezette klant pufte hij zijn borst met een uitstraling van een aantal kleine trots en trok een vies en gerimpeld krant uit de binnenzak van zijn overjas. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
In dit artikel leest u hoe u een tag voor het bijhouden van conversies toevoegt en bewerkt, zodat u klikken van klanten op uw website kunt bijhouden. Bài viết này giải thích cách thêm và chỉnh sửa thẻ theo dõi chuyển đổi để theo dõi số lần nhấp của khách hàng trên trang web của bạn. |
Beschouw deze klikken als verschillende verkopers in een warenhuis: de ene verkoper kan als eerste met de klant hebben gesproken terwijl de andere verkoper de aankoop heeft afgerond. Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch. |
Aan de hand van categorieën kunnen uw klanten nauwkeurige, specifieke resultaten vinden voor de services waarin ze geïnteresseerd zijn. Danh mục giúp khách hàng của bạn tìm thấy kết quả chính xác, cụ thể cho dịch vụ mà họ quan tâm. |
Veel klanten vinden bedrijven via Google Zoeken en Maps. Nhiều khách hàng tìm thấy doanh nghiệp qua Google Tìm kiếm và Maps. |
Voorbeeld: stel dat klanten met uw API-tool gegevens die niet uit Google Ads afkomstig zijn, in Google Ads kunnen importeren, maar dat deze niet-Google Ads-gegevens niet met dezelfde gedetailleerdheid worden geïmporteerd als Google Ads-gegevens. (Met het andere advertentieplatform is bijvoorbeeld alleen targeting op woonplaats mogelijk, terwijl u met Google Ads ook postcodes kunt targeten.) Ví dụ: Giả sử công cụ API của bạn cho phép khách hàng nhập dữ liệu không phải Google Ads vào Google Ads, nhưng dữ liệu không phải Google Ads không có sẵn tại cùng cấp chi tiết như dữ liệu Google Ads (chẳng hạn Google Ads cho phép nhắm mục tiêu ở cấp mã ZIP nhưng nền tảng quảng cáo khác chỉ cho phép nhắm mục tiêu ở cấp thành phố). |
Je kunt het dubbele vragen voor mijn product... en je klanten zullen betalen. Ông có thể tăng gấp đôi giá hiện hành với hàng do tôi cung cấp... mà khách hàng của ông vẫn sẵn lòng trả. |
Raad niet naar de klant. Đừng suy đoán khách hàng là ai. |
U kunt hier bijvoorbeeld vermelden dat uw bedrijf klanten wifi aanbiedt of een terras heeft. Ví dụ: Doanh nghiệp của bạn có thể cung cấp Wi-Fi cho khách hàng hoặc có chỗ ngồi ngoài trời. |
De omslagen van cd’s zijn ontworpen om klanten ertoe te brengen allerlei muziekopnamen te kopen. Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc. |
Beschrijf hoe uw klanten over uw product- of servicecategorie denken. Mô tả xem khách hàng nghĩ như thế nào về danh mục sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn. |
Stap 2: Betrek uw klanten bij uw bedrijf Bước 2: Tương tác với khách hàng |
Ze sloeg een nieuwe weg in en maakte haar klanten duidelijk wat ze waard was met een andere boodschap. Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình. |
Klanten van Google Analytics die een rechtstreeks klantcontract met Google hebben, kunnen de Voorwaarden voor gegevensverwerking van Google-advertenties accepteren in het gedeelte Beheer in hun accountinstellingen. Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản. |
Dankzij de integratie van Display & Video 360 met Analytics kunnen Analytics 360-klanten remarketinglijsten in Analytics maken en deze lijsten vervolgens gebruiken in Display & Video 360. Tính năng tích hợp Display & Video 360 với Analytics cho phép khách hàng Analytics 360 tạo danh sách tiếp thị lại trong Analytics cũng như có thể sử dụng các danh sách đó trong Display & Video 360. |
De winkel was vol met klanten toen het duidelijk werd dat er een moeder in paniek raakte omdat ze haar zoontje kwijt was. Cửa hàng đông người đi mua sắm trong khi mọi người thấy rõ rằng một người mẹ đang hốt hoảng vì bà đã bị thất lạc đứa con trai nhỏ của mình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klant trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.