klakson trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ klakson trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klakson trong Tiếng Indonesia.
Từ klakson trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là râu, sừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ klakson
râunoun |
sừngnoun |
Xem thêm ví dụ
( Bersorak ) ( Membunyikan klakson ) ( Cổ vũ ) ( Tiếng còi ) |
Misalnya, mereka memberi tahu saya bahwa ketika mereka melihat saya berjalan-jalan di kota, mereka membunyikan klakson mobil untuk menyapa saya, tetapi tentu saja, saya tidak bereaksi. Chẳng hạn, họ nói đã nhấn còi xe hơi để chào tôi khi thấy tôi đi ngoài đường, nhưng dĩ nhiên, tôi không phản ứng lại. |
Tak bisa begitu saja mengemudi dan membunyikan klakson. Con không thể đến đó và bấm chuông được. |
(Bunyi klakson) Sekarang siapa yang siap untuk perjalanan ini. (Tiếng còi ô tô) Bây giờ, ai sẵn sàng cho chuyến đi này nào ? |
Dng sembarangan membanting pintu mobil atau membunyikan klakson dapat mengganggu lingkungan. Đóng cửa xe quá mạnh hoặc bóp còi inh ỏi có thể làm phiền những người hàng xóm. |
Ketika saatnya tiba, dia mengabaikan klakson mobil yang dibunyikan berulang-ulang untuk memanggilnya. Khi tiếng còi xe nhiều lần vang lên thúc giục em ấy, em ấy đã làm ngơ. |
Dia bunyikan klakson, dan ia berteriak padamu! Và anh ta bóp kèn và mắng anh. |
Sementara orang hanya bisa duduk di belakang kemudi dengan wajah marah membunyikan klakson, keledai dengan mudah menerobos lalu lintas yang macet. Trong lúc tài xế ô tô nóng nảy ngồi bóp kèn thì lừa ung dung đi qua những con đường kẹt xe. |
Ibu kota yang sekarang, Yangon (secara resmi dikenal sebagai Rangoon sampai tahun 1989), adalah kota yang dinamis berpenduduk lebih dari tiga juta orang, dan ingar-bingar dengan bunyi klakson mobil, bus, dan taksi tak berpintu. Ngày nay, thủ đô Yangon (tên chính thức là Rangoon cho đến năm 1989) là một thành phố nhộn nhịp với hơn ba triệu dân, phố xá tấp nập, đầy xe hơi, xe buýt, taxi bóp còi inh ỏi. |
Matikan klaksonnya! Tắt ngay đi! |
Bunyi klaksonnya tak pernah berhenti. Thành phố này luôn nhộn nhịp mà. |
Meskipun Yesus menghadiri perkawinan, kita tidak akan membayangkan bahwa ia akan memperkenan tata cara populer berupa arak-arakan mobil keliling kota yang sangat gaduh; polisi bahkan telah menilang para pengemudi karena membunyikan klakson selama arak-arakan perkawinan. Mặc dù Chúa Giê-su đã dự một đám cưới, chúng ta không thể tưởng tượng được rằng ngài sẽ tán thành phong tục mà nhiều người ưa thích là có một đám rước gồm một đoàn xe hơi di chuyển qua đường phố một cách ồn ào; thậm chí cảnh sát đã phạt những người lái xe trong đám rước vì đã bấm còi. |
Dapatkan di klakson. Kiểm tra sóng. |
Suami, saat kubunyikan klakson, kau injak rem. Khi tôi bấm còi thì anh đã đâm phải tôi |
(Membunyikan klakson) (Tiếng còi) |
( Bunyi klakson ) ( Tiếng còi ô tô ) |
Suatu malam di awal musim dingin, sebelum kolam membeku, sekitar sembilan pukul, aku dikejutkan oleh bunyi klakson keras seekor angsa, dan, melangkah ke pintu, mendengar suara sayap mereka seperti prahara di hutan saat mereka terbang rendah di atas rumah saya. Một đêm vào đầu mùa đông, trước khi hồ bị đóng băng, khoảng chín giờ, tôi đã giật mình bởi tiếng còi lớn của một con ngỗng, và, bước ra cửa, nghe âm thanh của đôi cánh của họ giống như một cơn bão tố trong rừng khi chúng bay thấp hơn nhà của tôi. |
Dan mereka juga mendapat peralatan keamanan: plester menyala, klakson dan spion. Chúng tôi cũng lắp thêm đồ bảo hộ cho chúng như băng phát quang, còi hay gương. |
Sewaktu kami tiba di sebuah desa, kami membunyikan klakson dengan nyaring. Khi đến một làng nào đó, chúng tôi bấm còi ầm ĩ. |
Tapi klaksonnya masih bekerja. Được rồi, nhưng tiếng còi đã có hiệu quả. |
Namun bukankah hal yang mudah untuk menghubungkan kabel di dinding untuk memicu klakson tak bersuara dari kapal uap? Tuy nhiên cũng không phải chuyện dễ dàng để mắc điện cho một công tắc trên tường để nó gây ra tiếng còi âm ỉ của một con tàu hơi nước? |
Biarkan klakson berbunyi! Hãy để tiếng còi vang lên! |
Ada suara radio, bunyi klakson, dan teriakan orang-orang. Tiếng máy phát thanh, tiếng kèn xe và tiếng người ta la om sòm. |
Aku mendengar tapak dari sekawanan angsa, atau bebek yang lain, pada daun kering di hutan oleh lubang kolam- balik tinggal saya, di mana mereka telah datang untuk memberi makan, dan membunyikan klakson pingsan atau dukun pemimpin mereka karena mereka bergegas pergi. Tôi nghe thấy tiếng bước đi của một đàn ngỗng, vịt khác, trên lá khô trong rừng một lỗ ao phía sau ở của tôi, nơi họ đã đến thức ăn, và honk mờ nhạt hoặc quack của lãnh đạo của họ như họ vội vã ra. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klakson trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.