kız arkadaş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kız arkadaş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kız arkadaş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kız arkadaş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là người yêu, bạn gái, bạn, người bạn, bạn trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kız arkadaş

người yêu

(girl)

bạn gái

(girlfriend)

bạn

(friend)

người bạn

(friend)

bạn trai

Xem thêm ví dụ

Kız arkadaşına iş teklif etmeden önce James'le konuşman gerektiğini düşünmedin mi?
Cô không nghĩ rằng mình nên nói chuyện với James trước vì đã đề nghị một công việc cho bạn gái anh ấy à?
Aramalara en çok dönüş yapmamaya sahip eski kız arkadaş rekoru.
Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy.
Kız arkadaşımdan ayrıldım ve birlikte içki içtiğim kişilerle de arkadaşlığıma son verdim.
Chẳng lâu sau, tôi về với vợ con.
Kız arkadaşım Katie'ye ya da Marty ve Todd'a söyleyemezdim.
Tôi không thể kể cho bạn gái Katie, cũng như Marty và Todd.
Peki ya kız arkadaşın?
Còn bạn gái của anh?
Peki kız arkadaşımı öldüren neydi?
Thế thứ gì giết bạn gái của tôi?
Temmuz 2004'te kız arkadaşının aklını çeldiğine inandığı için bir tanıdığına saldırmasından dolayı tutuklandı.
Tháng 7 năm 2004, hắn bị bắt vì tấn công một người quen, người mà hắn tin là cướp đi cô bạn gái của hắn.
Bu benim kız arkadaşım, Jill. Senin bir kıza yazdığın notu bulmuş.
Bạn gái tôi, Jill, tìm thấy thiệp hẹn nhanh của anh.
Kız arkadaş mı?
Bạn gái?
Bu kız arkadaşımdan bir hediye.
Đây là một món quà từ bạn gái của tôi.
O benim kız arkadaşım değil.
Cô ấy không phải bạn gái anh.
Ama korkudan ölüyor, çünkü bir denizciyle kaçan.. kız arkadaşı iki saat içinde kanamadan ölmüş.
Nhưng cổ đang sợ gần chết, bởi vì một người bạn gái của cổ, người vừa trốn nhà theo một thủy thủ, đã bị chảy máu tới chết trong hai tiếng.
Zoom, Linda'nın, eski kız arkadaşın olduğunu biliyormuş demek.
Linda là gấu cũ của cậu.
Çekici kız arkadaşın nasıl?
Cô bạn gái bốc lửa của anh sao rồi?
Kız arkadaşımın bir stüdyosu var.
Bạn gái tôi có một phòng thu.
Daha doğrusu eski kız arkadaşı.
Bạn gái cũ.
Mae Whitman, Roxanne "Roxy" Richter, Ramona'nın eski dördüncü kötü ve tek kız arkadaşı, ninja ve lezbiyen.
Mae Whitman trong vai Roxanne "Roxy" Richter, một ninja lesbian và hay xấu hổ.
Peki ya kız arkadaşın?
Thế bạn gái của anh thì sao?
Eski kız arkadaşım Amy ve dostum Calvin.
Bạn gái cũ của tôi, Amy và bạn thân, Calvin
Alman askeriyle birlikte olan kız arkadaşını.
Một người bạn gái mà tình cờ bây giờ đang đàn đúm với một sĩ quan Đức.
O benim kız arkadaşım.
Cô ta là bạn gái mình.
Her öldürdüğü kişinin eski kız arkadaşıdır.
Cô ấy là bạn gái cũ của từng người chết ở đây.
James Whistler'ın kız arkadaşıyım.
[ IN SPANISH ] tôi là bạn gái của James Whistler
Eski kız arkadaşı.
Bạn gái cũ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kız arkadaş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.