kista trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kista trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kista trong Tiếng Indonesia.

Từ kista trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là u nang, túi, nang thũng, nang, bào xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kista

u nang

(cyst)

túi

(cyst)

nang thũng

nang

(cyst)

bào xác

(cyst)

Xem thêm ví dụ

atau sebuah kista akan timbul dari... dan kamu akan selamat.
Nếu vết thương lành thì anh sẽ sống.
Dan itu berkaitan dengan sebuah kista kecil yang terletak di bawahnya
Và nó tương ứng với một cái u nang nhỏ nằm phía bên dưới.
Namun, setahun kemudian, tumbuh lagi kista di tempat lain.
Tuy nhiên, một năm sau u nang khác xuất hiện.
Binatang-binatang ini terinfeksi karena memakan organ-organ binatang yang mengandung kista, seperti kambing atau tikus.
Các động vật này bị nhiễm là do ăn phải các cơ quan của động vật có nang sán, chẳng hạn như cừu hoặc loài gặm nhấm.
Setelah beberapa bulan kemudian, kista itu hilang.
Sau vài tháng u nang này không còn nữa.
Pada tahun 1987 dia nyaris meninggal dunia setelah mengidap kista besar yang mengharuskan pengangkatan sebuah tulang rusuk.
Vào năm 1987 chị đã gần chết sau khi bị một cái u lớn mà đòi hỏi phải lấy đi một cái xương sườn.
Di sini Anda harus bedah mulut untuk menghapus kista dari yourjaw.
Hồ sơ ghi rằng anh đã từng giải phẫu khoang miệng để cắt bỏ khối u ở quai hàm.
Pemeriksaan USG memperlihatkan bahwa sekarang saya mempunyai kista besar di indung telur sebelah kiri.
Siêu âm cho thấy bấy giờ tôi có một u nang lớn ở buồng trứng bên trái.
Setelah kista-kista itu dibuang lewat operasi, saya terkejut sewaktu dokter memberi tahu bahwa operasi itu tidak memperbaiki semua masalah kesehatan saya.
Sau cuộc phẫu thuật cắt bỏ các u nang, tôi ngạc nhiên khi bác sĩ báo cho tôi biết rằng cuộc giải phẫu không giải quyết tất cả các vấn đề sức khỏe của tôi.
Semua hal, telur- telur, kista- kista, bakteri- bakteri, virus- virus, semua dapat berpindah dalan 1 gram kotoran manusia.
Và tất cả chúng, trứng, nang sán, vi khuẩn, vi rút, tất cả chúng có thể nằm trong 1 gram chất thải con người
Dokter menyarankan agar saya dioperasi dalam waktu beberapa hari —karena kista itu dapat pecah kapan saja.
Bác sĩ đề nghị nên giải phẫu trong vài ngày kế tiếp—u nang hay các u nang có thể vỡ ra bất cứ lúc nào.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kista trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.