^키릴 문자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ^키릴 문자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ^키릴 문자 trong Tiếng Hàn.

Từ ^키릴 문자 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chữ Kirin, chữ Cyrill. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ^키릴 문자

chữ Kirin

(Cyrillic)

chữ Cyrill

(Cyrillic)

Xem thêm ví dụ

현재 몽골어는 키릴 문자를 주로 사용한다.
Đến lúc này người Mongol dùng chữ Uyghur ghi tiếng mình.
그에 더하여, 세르비아어 성경은 로마자와 키릴 문자 두 가지로 인쇄되었습니다.
Hơn nữa, bản Kinh Thánh tiếng Serbia được in bằng cả hai kiểu chữ La-tinh và Cyrillic.
그렇게 하기 위하여 그들은 글라골 문자를 고안하였는데, 나중에 이 문자키릴루스의 이름을 딴 키릴 문자로 대체되었습니다.
Để làm thế, họ sáng chế ra bảng chữ cái tiếng Glagolitic, sau này được thay thế bằng bảng chữ cái tiếng Cyrillic, lấy tên của Cyril.
또한 키릴루스가 고안한 알파벳이 정확히 어떤 모양이었는지도 여전히 불확실합니다.—“키릴 문자인가, 글라골 문자인가?” 네모 안의 내용 참조.
Và ngày nay, người ta vẫn không rõ về dạng chữ cái chính xác mà Cyril đã chế ra.—Xin xem khung “Cyrillic hoặc Glagolitic?”
한글 자모 외에, 그리스 문자, 로마자, 아라비아 문자, 키릴 문자, 히브리 문자 등의 자모가 있습니다.
Ngoài mẫu tự La-tinh, còn có các mẫu tự khác như Ả-rập, Cyrillic, Do Thái, và Hy Lạp.
* 그들 중 3억 6000만 명은 키릴 문자를 사용합니다.
* Trong số đó, có 360 triệu người sử dụng mẫu tự Cyrillic.
키릴 문자로 된 1581년판 슬라브어 성서
Một bản Kinh Thánh tiếng Slavonic viết bằng chữ Cyrillic từ năm 1581
소련에 편입된 후로는 처음에 로마자가 사용되다가 1930년대 말에 키릴 문자로 대치되었습니다.
Sau khi Uzbekistan gia nhập Liên bang Xô Viết, đầu tiên người ta dùng bảng chữ cái La-tinh và sau đó thay thế bằng chữ Kirin vào cuối thập niên 1930.
키릴 문자라고 하는 알파벳은 그리스어 알파벳에 철저한 기초를 두고 있으며, 그리스어에는 없는 슬라브어 음운을 표현할 10여 자가 추가로 고안되었다.
Bảng mẫu tự Cyrillic ngày nay gần giống như bảng mẫu tự tiếng Hy Lạp, cộng thêm khoảng một chục chữ cái được chế ra để biểu hiệu một số âm không có trong tiếng Hy Lạp.
하지만 초기 슬라브어 사본 중에는 글라골 문자로 알려져 있는 전혀 다른 문자를 사용하는 것들이 있는데, 많은 학자들은 바로 이 문자키릴루스가 고안한 문자라고 생각한다.
Tuy nhiên, một số bản chép tay cổ nhất bằng tiếng Slavonic lại dùng một loại chữ viết rất khác biệt, gọi là Glagolitic, mà nhiều học giả tin rằng Cyril đã sáng chế ra.
키릴루스는 출발하기 전 몇 달 동안 그 임무를 수행하기 위한 준비 작업으로, 슬라브족이 사용할 문자를 개발하였습니다.
Trong những tháng trước khi lên đường, Cyril đã chuẩn bị cho sứ mệnh bằng cách soạn thảo chữ viết cho người Slav.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ^키릴 문자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.