kincir angin trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kincir angin trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kincir angin trong Tiếng Indonesia.
Từ kincir angin trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cối xay gió, cối xay gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kincir angin
cối xay giónoun Dan, sejumlah kilangan air dan kincir angin masih beroperasi di berbagai tempat. Và một số cối xay nước và cối xay gió vẫn còn được sử dụng ở vài nơi. |
cối xay giónoun Dan, sejumlah kilangan air dan kincir angin masih beroperasi di berbagai tempat. Và một số cối xay nước và cối xay gió vẫn còn được sử dụng ở vài nơi. |
Xem thêm ví dụ
Dia memanfaatkan kincir angin untuk memutar roda ini, yang mana menghidupkan... generator ciptaan Tn. Franklin... Ông ấy dùng cối xay gió để xoay bánh xe này, và truyền động lực vào máy phát điện, những tia lửa tàng hình. |
Jika kau terkesan oleh kincir angin, kau akan pingsan jika kau melihat Great Keep di Winterfell. Nếu cái cối xay gió còn làm em ấn tượng, em hẳn sẽ ngất xỉu khi thấy Đại Lâu của Winterfell. |
Ketika angin bertiup, energi berlebih yang datang dari kincir angin diarahkan ke baterai. Khi gió đang thổi, bất kỳ năng lượng vượt mức nào đến từ cối xay gió đều được chuyển vào pin. |
Apabila Snowball mengumumkan gagasannya tentang pembangunan sebuah kincir angin, Napoleon menentangnya dengan segera. Khi Snowball tuyên bố ý tưởng về một cối xay gió, Napoleon nhanh chóng phản đối nó. |
Kincir angin. Cối xay gió đây. |
Buku tersebut mengatakan sebuah kincir angin dapat memompa air dan membangkitkan listrik. Nó nói rằng tuabin gió có thể bơm nước và sản xuất điện. |
(Tertawa) (Tepuk Tangan) Ketika angin bertiup, energi berlebih yang datang dari kincir angin diarahkan ke baterai. (Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Khi gió đang thổi, bất kỳ năng lượng vượt mức nào đến từ cối xay gió đều được chuyển vào pin. |
WK: Saya ingin membuat kincir angin. WK: Em muốn xây một chiếc cối xay gió. |
Ini kincir angin. Đó là cối xay gió. |
Dan bagaimana kincir anginnya -- bisa berfungsi? Vậy, chiếc cối xay gió -- nó đã hoạt đông? |
Ada juga sebuah kincir angin. Thêm vào đó còn có gió Lào. |
Yah, saya seperti kincir angin ganas lagi. Vâng bây giờ tôi lại như một cái cối xay gió một lần nữa, bạn thấy đấy. |
Aku melihat sebuah kincir angin. Cháu thấy vài cái cối xay gió. |
Saya ingin membuat kincir angin. Em muốn xây một chiếc cối xay gió. |
Jika roda air digantikan oleh layar kincir angin, hal yang sama dapat dicapai. Nếu thay thế bánh guồng bằng những cánh quạt của cối xay gió, vẫn có thể đạt được kết quả tương tự. |
CA: Dan bagaimana kincir anginnya -- bisa berfungsi? CA: Vậy, chiếc cối xay gió -- nó đã hoạt đông? |
Sebuah kincir angin. Cối xay gió. |
Dan, sejumlah kilangan air dan kincir angin masih beroperasi di berbagai tempat. Và một số cối xay nước và cối xay gió vẫn còn được sử dụng ở vài nơi. |
CA: Sebuah kincir angin? CA: Cối xay gió ư? |
Bukan karena kita akan membangun banyak kincir angin. Không phải vì chúng ta sẽ xây muôn vàn cánh xây gió. |
Kincir angin. Cối xay gió. |
Sebuah kincir angin? Cối xay gió ư? |
Contoh turbin awal adalah kincir angin dan roda air. Các mẫu tuabin sớm nhất là các cối xay gió và các bánh xe nước. |
Dalam salah satu episode yang terkenal, ia menyerang sekumpulan kincir angin yang dalam khayalannya adalah segerombolan raksasa yang bengis. Trong một tình tiết nổi tiếng, Đôn Ki-hô-tê giao chiến với những cối xay lúa mà trong mắt chàng, đó là những tên khổng lồ nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kincir angin trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.