खर्च करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ खर्च करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खर्च करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ खर्च करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trải qua, tiêu, sử dụng, bỏ qua, qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ खर्च करना

trải qua

(spend)

tiêu

(expend)

sử dụng

(expend)

bỏ qua

(pass)

qua

(spend)

Xem thêm ví dụ

अब कुछ महीनों तक उन पैसों का हिसाब रखिए, जो आप असल में खर्च करते हैं।
Sau đó, theo dõi số tiền bạn chi tiêu trong vài tháng.
(रोमियों 12:13) इसमें अकसर कुछ पैसा खर्च करना पड़ता है।
(Rô-ma 12:13) Việc tiếp khách thường tốn một ít tiền.
मिलकर एक रकम तय कीजिए जिसे आप एक-दूसरे से पूछे बगैर खर्च कर सकते हैं
Thỏa thuận về mức chi tiêu mỗi người có thể sử dụng mà không cần hỏi ý kiến nhau
अपना बजट खर्च करते समय ज़्यादा कन्वर्ज़न पाना.
Nhận được nhiều lượt chuyển đổi hơn khi chi tiêu ngân sách của bạn.
तो फिर अपने पैसे को किफायत से खर्च करना सीखिए ताकि आप हर महीने कुछ पैसे बचा सकें।
Nếu có, bạn hãy chi dè sẻn để có thể dành dụm mỗi tháng một ít.
ऐसे हलके दर्जे के कपड़े पर क्या आप अपना पैसा खर्च करेंगे?
Bạn có bỏ tiền ra mua một món hàng kém chất lượng như thế không?
पैसा सोच-समझकर खर्च करना
Quản lý tiền bạc
सुखी परिवार का राज़: बजट बनाना और सोच-समझकर पैसे खर्च करना प्रहरीदुर्ग, 1/1/2010
Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc: Làm sao để quản lý tiền bạc? Tháp Canh, 1/8/2009
अपनी क्रेडिट सीमा से ज़्यादा खर्च करने की कोशिश, सेवा रोकी जाने की वजह बन सकती है.
Việc chi tiêu quá hạn mức tín dụng có thể khiến bạn gặp hạn chế về dịch vụ.
इसे ध्यान में रखते हुए हम आपस में बातचीत करते हैं कि हम कितना खर्चा कर सकते हैं।”
Dựa vào đó, chúng tôi bàn bạc kỹ về những khoản sẽ chi tiêu”.
साबुन के लिए ज़्यादा पैसे नहीं खर्च करने पड़ते, इसलिए एक गरीब इंसान भी इसे खरीद सकता है।
Một bánh xà phòng không tốn bao nhiêu, ngay cả người nghèo cũng mua được.
एक साल में हर आदमी, औरत और बच्चा करीब 1,00,000 लीटर पानी खर्च करता है।”
Mỗi người đàn ông, đàn bà và trẻ em đổ xuống ống cống khoảng 100.000 lít nước mỗi năm”.
इससे आपको बेवजह खर्च करने से निजात मिलेगी।
Nhờ vậy, bạn sẽ không bị cám dỗ sử dụng số tiền ấy.
आप और आपके बच्चे कितना खर्च करेंगे इस पर चर्चा कीजिए।
Hãy nói chuyện với con về giới hạn chi tiêu của con và điều kiện tài chính của gia đình.
और कुछ लोग तो अपनी बड़ाई के लिए पैसे खर्च करते हैं।
Những người khác thì dùng tiền bạc để tự tôn vinh.
प्रेरित पौलुस ने अपनी मसीही सेवा को पूरा करने के लिए, खुद को खुशी-खुशी “खर्चकर दिया।
1 Sứ đồ Phao-lô vui lòng “phí trọn cả mình” để làm tròn thánh chức đạo Đấng Christ.
अच्छा दिखने के लिए आपको ज्यादा खर्च करने की जरुरत नहीं है|
Bạn không cần tốn nhiều tiền để trông xinh đẹp.
मैन्युअल भुगतान की रणनीति: खर्च करने के लिए आपके Google Ads खाते में बाकी रकम
Chiến lược thanh toán thủ công: Số dư tài khoản Google Ads bạn có sẵn để chi tiêu
शायद एक बेरोक-टोक खर्च करता हो तो दूसरा बचत करने पर ज़्यादा ध्यान देता हो।
Chẳng hạn, một người có khuynh hướng xài tiền thoáng, còn người kia thì tiết kiệm.
कुछ ऐप्लिकेशन इस्तेमाल न होने पर भी डेटा खर्च करते हैं.
Mặc dù bạn không dùng đến nhưng một số ứng dụng vẫn tiêu tốn dữ liệu.
मैं यहाँ मेरे जीवन का बाकी खर्च करना चाहता था.
Anh muốn sống quãng đời còn lại ở đây.
यह ऐसा प्रश्न है जिस पर लोग काफ़ी समय खर्च करेंगे, और हम यह अच्छी तरह समझते हैं।
Nó có vẻ là 1 dạng câu hỏi muôn thủa mà con người cần dành rất nhiều thời gian để giải đáp, và chúng ta đều hiểu rõ câu hỏi.
(ख) यीशु का एक दृष्टान्त ख़र्च करने से पहले सोचने के महत्त्व को कैसे प्रकट करता है?
b) Một lời minh họa của Chúa Giê-su cho thấy tầm quan trọng của việc suy nghĩ trước khi tiêu tiền như thế nào?
उसने दलील दी कि धन का अहम मकसद है, इसे दूसरों की मदद करने में खर्च करना
Ông lý luận rằng mục tiêu chính của sự giàu có là để giúp người khác.
आपको इस बाइबल अध्ययन के लिए कोई पैसा खर्च करने की भी ज़रूरत नहीं।
Việc học hỏi Kinh Thánh này miễn phí.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खर्च करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.