खेती trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खेती trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खेती trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खेती trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nông nghiệp, 農業. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खेती
nông nghiệpnoun (प्रकाशितवाक्य ४:९-११) ये “परदेशी” कौन हैं जो खेती के लिए ज़िम्मेदार हैं? Ai là “những người khách lạ” chịu trách nhiệm về công việc nông nghiệp? |
農業noun |
Xem thêm ví dụ
19 उसकी सास ने पूछा, “तू किसके खेत में बीनने गयी थी? 19 Mẹ chồng cô hỏi: “Hôm nay con mót lúa ở đâu? |
उत्तरी अमेरिका में, कुछ मुट्ठी भर कंपनियों और छोटे किसानों ने वसाबी जापोनिका की खेती के प्रचलन को सफलतापूर्वक जारी रखा है। Tại Bắc Mỹ, một số công ty và trang trại nhỏ cũng gieo trồng Wasabia japonica. |
(१ राजा १०:१३) खुद सुलैमान ने लिखा: “उदार प्राणी हृष्ट पुष्ट हो जाता है, और जो औरों की खेती सींचता है, उसकी भी सींची जाएगी।”—नीतिवचन ११:२५. (1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý. |
उसके खेतों में बहुत अच्छी फसल होती थी। Ruộng của ông sinh nhiều hoa lợi. |
8 जैसे यहोवा ने कहा था, मेरा चचेरा भाई हनमेल ‘पहरेदारों के आँगन’ में मेरे पास आया और उसने मुझसे कहा, “मेहरबानी करके तू मेरा अनातोतवाला खेत खरीद ले जो बिन्यामीन के इलाके में है, क्योंकि उसे वापस खरीदने और अधिकार में करने का हक तेरा है। 8 Y như lời Đức Giê-hô-va phán, Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi, vào gặp tôi tại Sân Vệ Binh và nói: “Xin em mua cánh đồng của anh ở A-na-tốt, thuộc vùng đất Bên-gia-min, vì em có quyền sở hữu và mua lại nó. |
(गलतियों ६:१०) लेकिन, पक्के खेत अब भी बहुत हैं, और मज़दूर थोड़े हैं। Chúng ta đặc biệt muốn làm điều lành cho anh em chúng ta trong đức tin (Ga-la-ti 6:10). |
19 जब तुम अपने खेत में कटाई करते हो और फसल इकट्ठी करते हो, तब अगर भूल से एक पूला छूट जाए तो उसे लेने के लिए तुम खेत में वापस मत जाना। 19 Khi anh em thu hoạch mùa màng và để quên một bó lúa ngoài ruộng thì đừng quay lại lấy. |
मैं खुद अपनी आँखों से यीशु के इस वादे को पूरा होते देख रहा था: ‘ऐसा कोई नहीं, जिस ने मेरे और सुसमाचार के लिये घर या भाइयों या बहिनों या माता या पिता या लड़के-बालों या खेतों को छोड़ दिया हो। और अब इस समय सौ गुणा न पाए, घर और भाई और बहिनें और माताएं।’ Tôi có thể thấy tận mắt sự ứng nghiệm của lời Chúa Giê-su hứa: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con”. |
मुझे खेती-बाड़ी का तजुरबा था, इसलिए मुझे बेथेल के फार्म में मदद करने के लिए कहा गया। Vì có kinh nghiệm về nông trại nên tôi được mời giúp nông trại lúc bấy giờ của nhà Bê-tên. |
मिट्टी के बरतन का वह टुकड़ा जिस पर खेत में काम करनेवाले मज़दूर की फरियाद दर्ज़ है Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm |
हालाँकि आज भी कई देशों में जहाँ गन्ने की खेती होती है वहाँ हाथ से कटाई की जाती है, मगर कई देशों में कटाई के लिए बड़ी-बड़ी मशीनों का इस्तेमाल किया जा रहा है। Mặc dù tại nhiều nước trồng mía ngày nay, người ta vẫn cắt mía bằng tay, nhưng hiện nay càng ngày càng có nhiều nước thu hoạch bằng máy cắt mía khổng lồ. |
जी हाँ, अमरीका के खेतों से भौतिक लाभ प्राप्त करने के लिए मेरे पास अवसर थे। Đúng thế, tôi đã có cơ hội để gặt hái mối lợi vật chất tại các vùng nông trại ở Hoa Kỳ. |
मत्ती 13:24-26 में यीशु ने कहा, “स्वर्ग का राज एक ऐसे आदमी की तरह है, जिसने अपने खेत में बढ़िया बीज बोया। Ma-thi-ơ 13:24-26 trích dẫn lời của Chúa Giê-su: “Nước Trời được ví như một người gieo giống tốt trong ruộng mình. |
जब “पृथ्वी की खेती” यानी जिनका उद्धार होना है, उन सब को इकट्ठा कर लिया जाएगा, तब स्वर्गदूत “पृथ्वी की दाख लता” काटकर “परमेश्वर के प्रकोप के बड़े रस के कुण्ड में डाल” देगा। Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’. |
पोल्ट्री, जैसे बतख, हंस और कबूतरों को जाल में पकड़ा जाता था और खेतों में पाला जाता था, जहाँ उन्हें मोटा करने के लिए ज़बरदस्ती आटा खिलाया जाता था। Gia cầm như vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu đã bị bắt do mắc bẫy và được nuôi ở các trang trại, nơi chúng đã bị ép ăn với bột để vỗ béo. |
यह किसान छुट्टियों में आए सैलानियों को ले जाने के लिए अपनी जिस घोड़ा-गाड़ी का इस्तेमाल किया करता था, उसी घोड़ा-गाड़ी में वह प्राग शहर से रेल के ज़रिए पास के कस्बे में आए हमारे बाइबल साहित्य के बक्से अपने खेत तक ले आता। Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa. |
4 जब यीशु के चेलों ने उससे गेहूँ और जंगली दाने के दृष्टांत का मतलब पूछा, तो उसने समझाते हुए कहा कि “खेत संसार है।” 4 Khi trả lời các thắc mắc của môn đồ về ý nghĩa của ví dụ về lúa mì và cỏ lùng, Chúa Giê-su giải thích: “Ruộng, là thế-gian”. |
उसका बीज* ऐसे खेतों में बोया गया है जहाँ भरपूर पानी है। Hạt giống của người được gieo gần nhiều nguồn nước. |
सुलैमान ने किसान की ज़िंदगी के एक और पहलू के बारे में बताया और वह है, खेत जोतना। उसने कहा: “जो अपनी भूमि को जोतता, वह पेट भर खाता है।” Minh họa một khía cạnh khác của cuộc sống nông thôn—cày xới đất đai—Sa-lô-môn nói: “Ai cày đất mình sẽ được vật-thực dư-dật”. |
(उत्पत्ति २९:६-९) जवान लड़कियाँ कटनी के समय खेतों में और दाख की बारियों में काम करती थीं। (Sáng-thế Ký 29:6-9) Các thiếu nữ thường làm việc trong vườn nho và ở đồng ruộng trong mùa gặt lúa mì. |
हरी-भरी ज़मीन—आपकी अपनी ज़मीन—पर जीने की कल्पना कीजिए, जिस पर परिपूर्ण रूप से खेती की गयी हो, भू-दृश्य बाग़बानी की गयी हो, और जो साफ़-सुथरी हो। Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây. |
थोड़ा बड़े होने पर लड़का अकसर खेत में जाया करता था, जहाँ उसका पिता और दूसरे मज़दूर काम करते थे। Khi đứa trẻ lớn lên, em thường theo cha và những người gặt lúa ra ruộng. |
प्रचार काम के नतीजे —‘खेत कटाई के लिए पक चुके हैं’ Kết quả của việc rao giảng—‘Cánh đồng lúa đã chín và đang chờ gặt hái’ |
31 तब योआब ने अबशालोम के घर आकर उससे कहा, “तेरे सेवकों ने क्यों मेरे खेत में आग लगा दी?” 31 Giô-áp trỗi dậy, đến nhà Áp-sa-lôm và hỏi: “Sao các tôi tớ ông lại đốt mảnh ruộng của tôi?”. |
वे अपने खेतों को, अपने घर-बार को, अपना सब कुछ पीछे छोड़कर भाग गए थे। Họ rời bỏ đồng ruộng và nhà cửa, thậm chí không gom của cải trong nhà. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खेती trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.