खेलना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ खेलना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खेलना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ खेलना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ खेलना

chơi

verb

कैसे वह तुम उसे हर चाल देख के साथ प्रणाली खेल?
Sao cô ta chơi xỏ được hệ thống với anh kè kè bên cạnh trông chừng?

Xem thêm ví dụ

कुछ विद्वान मानते हैं कि खेलों के संतुलनों की खोज कर लेने पर वे इस बात का पूर्वानुमान कर सकते हैं कि जिस खेल का अध्ययन किया जा रहा है, उसमें वर्णित स्थितियों जैसी स्थितियों से सामना होने पर वास्तविक मानव आबादी किस प्रकार का व्यवहार करेगी।
Một số học giả tin rằng bằng cách tìm ra những điểm cân bằng của những trò chơi họ có thể dự đoán được dân số sẽ hành xử như thế nào khi đối phó với những tình huống giống như trò chơi đang được nghiên cứu.
यह दो व्यक्तियों के बीच खेला जाता है।
Trò chơi này chơi 2 người.
वह मुझे पापा के साथ बूल (फ्राँस में बॉल से खेला जानेवाला एक गेम) खेलने के लिए ज़ोर देती थी, इसके बावजूद कि यह मेरा मनपसंद खेल नहीं था।
Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất.
दुनिया-भर में ऐसे लाखों लोग हैं, जो जुआ खेलने के लिए लुभाए गए और अब उन्हें इसकी बुरी लत लग चुकी है।
Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng.
जिसे खेल कर शानदार फिटनेस प्राप्त की जा सकती है।
Có thể nói việc làm của nghệ sĩ Tư Chơi đã thành công.
क्या मैं सनसनीखेज़ खेलों से मन बहलाता हूँ जिनका मेरी सेहत पर बुरा असर पड़ सकता है या मैं हमेशा के लिए अपाहिज हो सकता हूँ?
Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không?
यु. 59 में पॉम्पे में एक खेल के दौरान दंगा शुरू हो गया।
Bạo loạn đã nổ ra trong một cuộc biểu diễn ở Pompeii vào năm 59 CN.
यह एक निष्पाप खेल नहीं है।
Đây không phải là một chuyện chơi vô tội vạ.
आज के अनेक युवाओं के ग़ैर-ज़िम्मेदार और विनाशक तौर तरीक़ों को देखते हुए—धूम्रपान, नशीले पदार्थों और शराब का दुष्प्रयोग, अनुचित सेक्स, और अन्य सांसारिक लक्ष्य, जैसे कि जंगली खेल-कूद और अपभ्रष्ट संगीत और मनोरंजन—यह सचमुच उन मसीही युवाओं के लिए समयोचित सलाह है जो एक स्वास्थ्यकर और संतोषजनक जीवन-शैली का अनुसरण करना चाहते हैं।
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
सहकारी खेल व्यापक रूप से खेल पर केंद्रित होते हैं।
Đơn vị trao đổi trong trò chơi là vàng.
जीवन की दौड़ में एक व्यक्ति का जीवन किस तरह एक खेल-प्रतियोगी के जीवन से भिन्न है?
Tại sao lối sống của một người trong cuộc đua cho sự sống khác với lối sống của người lực sĩ?
दक्षिण इटली के एक ऐम्फिथियेटर या स्टेडियम में, दो पड़ोसी शहरों के बीच एक खेल चल रहा था। अचानक, खेल के चाहनेवालों के बीच दंगा शुरू हो गया। इस दंगे में न जाने कितने लोग घायल हो गए और कितने मारे गए।
Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em.
खेल कार्ड में अलग-अलग टीमों, आगे आयोजित होने वाले या लाइव गेम, और टूर्नामेंट के साथ ही खेलों की सामग्री भी दिखाई जाती है.
Thẻ thể thao hiển thị các đội thể thao, trận đấu trực tiếp hoặc sắp diễn ra, giải đấu hoặc nội dung cho các bộ môn thể thao khác nhau.
ज़ुल्मों-सितम के बारे में फिल्म बनाना कोई बच्चों का खेल नहीं, खासकर कहानी को सिलसिलेवार ढंग से पेश करना हमेशा से एक मुश्किल काम रहा है।
Khi làm phim về đàn áp, bao giờ cũng rất khó để khai triển câu chuyện theo trình tự hợp lý.
अगर आप एक से ज़्यादा डिवाइस पर गेम खेलने के लिए एक ही खाते में साइन इन करते हैं, तो आपको सभी गेम दिखाई देंगे जिन्हें आपने खेला है.
Nếu đã đăng nhập vào cùng một tài khoản để chơi trò chơi trên nhiều thiết bị, bạn có thể xem tất cả các trò chơi bạn đã chơi.
रोम के कोलोसियम में रखी मूर्तियों, नक्काशियों, पत्थरों से किए गए जड़ाऊ काम और मिट्टी के मर्तबानों पर की गयी चित्रकारी से इन खेलों की झलक मिल रही थी।
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
ज़रूर कोई बड़ा खेल होगा ।
Còn cuộc chơi lớn hơn.
मेरा मतलब संभावना विज्ञान और सांख्यिकीय यह खेल और द्यूत (जुए) का गणित है।
Ý tôi là, xác suất và thống kê, nó là toán học của các trò chơi và sự cờ bạc.
अगर आप अपने कंप्यूटर पर 'Google कैलेंडर' का इस्तेमाल कर रहे हैं, तो आप खेल-कूद जैसे दूसरे कैलेंडर भी जोड़ सकते हैं.
Nếu đang dùng Lịch Google trên máy tính, bạn cũng có thể thêm các lịch khác, chẳng hạn như thể thao.
अनेक लोग शकुन-विद्या को अहानिकर खेल समझते हैं, लेकिन बाइबल दिखाती है कि भविष्य बतानेवालों और दुष्टात्माओं का निकट सम्बन्ध है।
Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau.
इस सर्वे के बारे में मनोवैज्ञानिक, प्रोफेसर टैनया बायरोन कहती हैं: “माता-पिता और बच्चों को खेल में मज़ा आए इसके लिए चार बातें ज़रूरी हैं: खेल-खेल में सिखाना, प्रेरणा देना, मिल-जुलकर काम करना और एक-दूसरे से बात करना।”
Trong lúc chơi, con cái cần học những đề tài mới, học sáng tạo, học cách cư xử và giao tiếp”.
इसीलिए वह खेल पद्धति को अपनाने में भी संकोच नहीं करता है।
Ngoài ra, ông còn cấm đánh bạc .
दूसरे दिन पर कोई खेल संभव नहीं था।
Vì hầu như sẽ chẳng có ai chơi golf trong những ngày đó.
ज़रूरत पड़ने पर मददगार भाई माता-पिताओं को याद दिलाएँगे कि वे अपने बच्चों पर नज़र रखें, ताकि बच्चे सभा से पहले या सभा के बाद इधर-उधर न दौड़ें और न ही स्टेज पर खेलें
Nếu cần, anh hướng dẫn sẽ nhắc nhở cha mẹ trông chừng con cái để con không chạy quanh Phòng Nước Trời trước và sau giờ nhóm họp hoặc chơi đùa trên bục giảng.
पिथीयन खेलों में लॉरेल के पत्तों, ओलम्पियन खेलों में जंगली जैतून के पत्तों, और इस्थमियन खेलों में चीड़ के पत्तों से बना मुकुट विजेता को दिया जाता था।
Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खेलना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.