खड़ी करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खड़ी करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खड़ी करना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खड़ी करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ngăn chặn, viên, đầu giả, số lớn cổ phần, lô nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खड़ी करना
ngăn chặn(block) |
viên(park) |
đầu giả(block) |
số lớn cổ phần(block) |
lô nhà(block) |
Xem thêm ví dụ
जैक, कमान आप नीचे खड़े करना चाहता है. Jack, chỉ huy muốn anh lui ra. |
जैक, मिशन आप नीचे खड़े करना चाहता है. Jack, chỉ huy muốn anh lui ra. |
इस प्रकार भाग्यवाद परमेश्वर और मनुष्य के बीच एक बाधा खड़ी करता है। Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại. |
(प्रकाशितवाक्य १२:१-१२) अय्यूब के दिन में, शैतान एक अति महत्त्वपूर्ण वाद-विषय खड़ा करता। Vào thời Gióp, Sa-tan nêu ra một cuộc tranh chấp nóng bỏng. |
कोई भी निर्माता नींव डाले बिना दीवारें खड़ी करने की कोशिश नहीं करेगा। Không ai lại xây tường mà không lo đặt cái nền trước đã, hoặc đặt ống nước sau khi đã trát hết các tường. |
द्वारा खड़े करने के लिए मिसाइलों आग! Bắn về phía bờ biển. |
16 याजक उस औरत को आगे लाएगा और यहोवा के सामने खड़ा करेगा। 16 Thầy tế lễ phải dẫn người nữ đó đến đứng trước mặt Đức Giê-hô-va. |
यह बहुत बड़ी चुनौती खड़ी करता है! Thật cả một sự thách đố không nhỏ! |
न ही घेराबंदी की ढलान खड़ी करेगा।”’ Cũng chẳng đắp ụ bao vây”’. |
4 बच्चों के लिए स्कूल से मिलनेवाला काम एक चुनौती खड़ी कर सकता है। 4 Việc học cũng có thể gây trở ngại. |
स्वर्गदूत कहता है: वह ‘समुद्र और शिरोमणि पवित्र पर्वत के बीच, अपना राजकीय तम्बू खड़ा कराएगा।’ Thiên sứ nói: “Người sẽ đặt các trại của cung mình ở khoảng giữa biển [“đại dương”, NW] cùng núi vinh-hiển và thánh”. |
घोर अंधकार को रौशनी में लाकर खड़ा कर देता है। Đem bóng tối dày đặc ra ánh sáng. |
(७) ऐसे प्रश्न मत पूछिए जो गृहस्वामी को उलझन में डाल दे या समस्या खड़ी कर दे। 7) Chớ nêu câu hỏi khiến chủ nhà ngượng hoặc lúng túng. |
लेकिन अगर परमेश्वर से नफरत करनेवाले हमारे लिए परेशानी खड़ी करें, तब हम क्या करेंगे? Nhưng nếu những người không yêu mến Đức Chúa Trời gây khó khăn cho chúng ta thì sao? |
7 उसने मेरे चारों तरफ दीवार खड़ी कर दी है ताकि मैं भाग न सकूँ, 7 Ngài xây tường nhốt tôi để không sao thoát được, |
क्या फेंके गए ठीकरों को अपने बनानेवाले की बुद्धि के बारे में सवाल खड़ा करना चाहिए? Những mảnh bình gốm vụn bị vứt bỏ có nên chất vấn sự khôn ngoan của người nặn ra chúng không? |
मेरा तंबू खड़ा करने या तानने के लिए कोई नहीं है। Không còn ai để giăng lều, căng vải giúp tôi. |
दो दिनों में उन कार्यकर्ताओं ने तीन-मंज़िल ऊँची, दो मकानों की इमारत खड़ी कर दी। . . . Trong hai ngày các công nhân đã xây xong một ngôi nhà ba tầng cho hai gia đình... |
मुझे ऊँची-ऊँची जगहों पर खड़ा करता है। Ngài cho con đứng trên những nơi cao. |
हर कोई ध्यान देता रहे कि वह नींव पर किस तरह इमारत खड़ी कर रहा है। Nhưng mỗi người phải cẩn thận về cách mình xây cất trên nền đó. |
सामान्य रिवाज़ों को पूरा करने के लिए एक शामियाना खड़ा करने की कोई ज़रूरत नहीं है। Chúng ta không cần phải làm theo phong tục thịnh hành là dựng lên một cái lều. |
(ख) उत्तर का राजा “अपना राजकीय तम्बू” कहाँ खड़ा करता है? (b) Vua phương bắc sẽ “đặt các trại của cung mình” ở đâu? |
लेकिन, यह कुछ सवाल खड़े करता है। Tuy nhiên, điều đó đưa đến một số câu hỏi. |
दूसरा खतरा है, मनोरंजन में बिताया जानेवाला समय, जो कई समस्याएँ खड़ी कर सकता है। Thứ hai, thời gian dành cho giải trí cũng có thể là một vấn đề. |
यह द्विभाषिक लोगों के बारे में बहुत से प्रश्न खड़े कर रहा है. Điều này gây ra nhiều thắc mắc về những người biết nói hai thứ tiếng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खड़ी करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.