खाना बनाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ खाना बनाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खाना बनाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ खाना बनाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nấu ăn, nấu, làm mệt phờ, giả mạo, làm kiệt sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ खाना बनाना

nấu ăn

(cook)

nấu

(cook)

làm mệt phờ

(cook)

giả mạo

(cook)

làm kiệt sức

(cook)

Xem thêm ví dụ

Merchant Center खाता बनाने का तरीका जानें.
Tìm hiểu cách tạo tài khoản Merchant Center.
अगर आपका कोई खाता नहीं है, तो marketingplatform.google.com पर साइन अप करके एक खाता बनाएं.
Nếu bạn chưa có, hãy đăng ký một tài khoản tại marketingplatform.google.com.
भाई-बहन उनके लिए खरीदारी करते, खाना बनाते और साफ-सफाई करते हैं।
Các anh chị tử tế giúp họ đi chợ, nấu nướng và quét dọn.
पहले आपको यह पता है कि विकिरण अंदर से तुम खाना बनाना होगा
Bức xạ sẽ thiêu cháy anh từ bên trong trước khi anh kịp nhận ra đấy.
इसके बदले में कोई दूसरा Google खाता बनाने पर विचार करें.
Hãy cân nhắc việc tạo một Tài khoản Google thay thế.
अगर आपको नया 'Google खाता' बनाना है, तो आप किसी भी समय खाता बना सकते हैं.
Nếu cần tạo Tài khoản Google mới, thì bạn có thể tạo bất cứ lúc nào.
आप किसी भी समय नया 'व्यापारी केंद्र' खाता बना सकते हैं.
Bạn có thể tạo tài khoản Merchant Center mới bất kỳ lúc nào.
नहीं तो, आपको फिर से नया खाता बनाना पड़ सकता है.
Nếu không, bạn có thể cần phải bắt đầu lại và tạo một tài khoản mới.
विज्ञापन जारी रखने के लिए IDR में नया खाता बनाएं.
Hãy tạo một tài khoản mới bằng đồng IDR để tiếp tục quảng cáo.
YouTube में साइन इन करने के लिए, आपको एक Google खाता बनाना होगा.
Để đăng nhập vào YouTube, bạn cần phải tạo Tài khoản Google.
कुछ प्रातः ४:३० बजे खाना बनाने के लिए उठ जाती थीं।
Một số chị dậy lúc 4 giờ 30 sáng để nấu ăn.
जब आप खाता बनाते हैं, तो आपसे मुद्रा का प्रकार और समय क्षेत्र दोनों चुनने को कहा जाएगा.
Khi tạo tài khoản, bạn sẽ được yêu cầu chọn cả loại đơn vị tiền tệ và múi giờ.
अपने बच्चे के Chrome अनुभव की देखरेख के लिए, Family Link के ज़रिए उसका एक खाता बनाएं.
Để quản lý trải nghiệm dùng Chrome của con bạn, hãy tạo tài khoản cho con bạn bằng Family Link.
इस लेख में मैनेजर खाते से नया खाता बनाने का तरीका बताया गया है.
Bài viết này chỉ cho bạn cách tạo tài khoản mới từ tài khoản người quản lý.
Google Play पर Android ऐप्लिकेशन प्रकाशित करने के लिए, आपको Google Play डेवलपर खाता बनाना होगा.
Để xuất bản ứng dụng Android trên Google Play, bạn cần phải tạo tài khoản nhà phát triển trên Google Play.
अगर आपके पास Google खाता नहीं है, तो accounts.google.com पर जाएं और खाता बनाएं पर क्लिक करें.
Nếu bạn chưa có Tài khoản Google, hãy truy cập vào accounts.google.com rồi nhấp vào Tạo tài khoản.
खाता बनाएं
Tạo tài khoản
Firebase खाता बनाने के लिए firebase.google.com पर जाएं और संबंधित SDK टूल डाउनलोड करें.
Truy cập firebase.google.com để tạo tài khoản Firebase và tải xuống SDK tương ứng.
एसएफ़टीपी या फ़ाइल ट्रांसफ़र प्रोटोकॉल (एफ़टीपी) खाता बनाने के लिए यह करें:
Để tạo một tài khoản SFTP hoặc FTP:
आप स्थान समूह / कारोबार खाता बनाकर उसमें स्थानों को ट्रांसफ़र कर सकते हैं.
Bạn có thể tạo nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp và chuyển các vị trí tới đó.
हम जब चाहें अच्छा खाना बनाकर खा सकते हैं, खेल सकते हैं, मज़ा कर सकते हैं।
Chúng ta có thể ăn món đặc biệt và được vui vẻ chơi các trò chơi.
क्या आप बिना काम किए खाना बना सकते हैं?
Bạn có thể thưởng thức một bữa ăn ngon mà không được sửa soạn trước không?
बेशक उसी से, जिसने खाना बनाया है।
Tất nhiên, bạn sẽ hỏi người nấu.
उदाहरण के लिए, बाहर खाना खाने के बजाय, आप घर पर ही खाना बना सकते हैं
Chẳng hạn, chuẩn bị các bữa ăn ở nhà thay vì đi ăn ở ngoài
खाता बनाने के लिए:
Để tạo tài khoản, hãy làm như sau:

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खाना बनाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.