keuring trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keuring trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keuring trong Tiếng Hà Lan.

Từ keuring trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là kiểm tra, thi, sự kiểm tra, thi cử, kỳ thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keuring

kiểm tra

(inspection)

thi

(examination)

sự kiểm tra

(inspection)

thi cử

(examination)

kỳ thi

(examination)

Xem thêm ví dụ

Dan het derde punt waarover jullie eens moeten nadenken: de ethische keuring van onderzoek.
Điều này dẫn đến điểm thứ ba tôi muốn các bạn cân nhắc: vấn đề xét duyệt đạo đức nghiên cứu.
Het heeft een goed Yelp keuring.
Nó được đánh giá cao trên Yelp.
Er ontbreken zes namen van de lijst die Virtanen naar de keuring stuurde.
Tên của sáu người đã bị xóa mà công ty Dược Virtanen đệ trình lên Cục Thực phẩm và Quản lý dược.
Toen ik voor een nieuwe baan een medische keuring moest laten doen, zei de dokter tegen me dat ik binnen korte tijd diabetes zou ontwikkelen als ik niet snel iets deed.
Khi tôi đi khám sức khỏe để nhận việc mới, bác sĩ nói tôi sẽ sớm bị tiểu đường nếu không hành động ngay.
Maar ik weet zeker, dat er wat te zien zal zijn... bij de medische keuringen in maart.
Nhưng cô chắc sẽ có chút thay đổi vào kỳ kiểm tra sức khoẻ vào tháng 3 tới.
„Toen we net getrouwd waren, had mijn vrouw een tijdlang het gevoel dat ze bij sommigen van mijn vrienden door de keuring moest”, zegt Javier, die zes jaar na zijn scheiding hertrouwde.
Sau khi ly dị được sáu năm, anh Javier tái hôn. Anh cho biết: “Khoảng thời gian sau khi kết hôn, vợ tôi cảm thấy một số bạn của tôi đang ‘điều tra’ cô ấy”.
De verzekeringsmaatschappij wilde hem laten keuren, maar op de dag van de keuring at Louis niet.
Công-ty bảo-hiểm bắt anh khám sức khỏe, nhưng vào ngày này thì anh nhịn ăn.
Ik deed de keuring voor piloot bij de Britse luchtmacht, en daar ben ik uiteraard voor gezakt.
Sau đó tôi đã làm bài thi vào Không Lực Hoàng Gia. và dĩ nhiên rồi, tôi trượt.
Maar bij het ondergaan van de keuringen, de tests en het invullen van het papierwerk voelden we ons er gewoon niet gerust over.
Nhưng khi tôi thi các kỳ thi cần thiết và điền đơn, thì chúng tôi hoàn toàn không thể nào cảm thấy thoải mái để lập cam kết đó.
Tot op de dag van die keuring had ik niet geweten dat ik ooit een longziekte had gehad.
Cho đến cái ngày khám sức khỏe đó, tôi không hề biết rằng tôi đã bị mắc phải một căn bệnh phổi nào trước đó.
„In ruil voor het geld”, werd mij verteld, „zul je een verklaring ontvangen dat je niet door de medische keuring voor het leger bent gekomen.”
Tôi được cho biết: “Đổi lấy số tiền đó, anh sẽ được cấp giấy chứng nhận là anh không đủ điều kiện gia nhập quân đội vì lý do sức khỏe”.
In 1966 voltooide ik de middelbare school. Kort daarna kreeg ik een oproep voor de militaire keuring en ik werd goedgekeurd.
Không lâu sau khi tốt nghiệp trung học vào năm 1966, tôi nhận được giấy của quân đội yêu cầu đi kiểm tra sức khỏe, và tôi hội đủ điều kiện.
* In het weekend ga je niet naar feestjes omdat je geen ongepaste films wilt zien, ongeacht de aanbeveling van de keuring.
* Các em ở nhà không dự các buổi tiệc vào cuối tuần bởi vì các em không chịu xem các cuốn phim không thích hợp bất luận loại gì.
Kijkwijzer-keuring: 12 jaar.
Phóng viên Hoàng Linh: 12 năm tù.
‘Om tot de opleiding te worden toegelaten, moest ik een aantal toetsen doen, waaronder een strenge lichamelijke keuring.
“Để được nhận vào chương trình đó, tôi phải qua được một số cuộc thi trắc nghiệm, kể cả việc khám sức khỏe rất gắt gao.
Om tot de opleiding te worden toegelaten, moest ik een aantal toetsen doen, waaronder een strenge lichamelijke keuring.
Để được chấp thuận vào chương trình tôi phải trải qua một số thử nghiệm kể cả việc khám sức khỏe rất gắt gao.
Half augustus 1943 moest ik me voor een medische keuring bij een legerarts melden.
Vào giữa tháng 8 năm 1943, tôi được lệnh trình diện với một bác sĩ quân y để kiểm tra sức khỏe.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keuring trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.