ketombe trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ketombe trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ketombe trong Tiếng Indonesia.
Từ ketombe trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là gàu, Gàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ketombe
gàunoun Yang membuat banyak orang khawatir, selain ketombe, adalah kerontokan rambut maupun uban. Ngoài chứng gàu ra, điều làm nhiều người lo lắng là tóc rụng hoặc là tóc bạc. |
Gàu
Yang membuat banyak orang khawatir, selain ketombe, adalah kerontokan rambut maupun uban. Ngoài chứng gàu ra, điều làm nhiều người lo lắng là tóc rụng hoặc là tóc bạc. |
Xem thêm ví dụ
Yang membuat banyak orang khawatir, selain ketombe, adalah kerontokan rambut maupun uban. Ngoài chứng gàu ra, điều làm nhiều người lo lắng là tóc rụng hoặc là tóc bạc. |
Atas saran Victor de Stuers yang selama bertahun-tahun berupaya mencegah karya langka Vermeer dijual ke pihak-pihak di luar negeri, Arnoldus Andries des Tombe membeli lukisan ini dari sebuah lelang di Den Haag pada tahun 1881 seharga dua guilder tiga puluh sen. Theo lời khuyên của Victor de Stuers, một công chức trong nhiều năm đã giúp giữ lại các tác phẩm của họa sĩ Hà Lan khỏi bị bán ra nước ngoài, nhà sưu tập nghệ thuật Arnoldus Andries des Tombe đã mua lại bức tranh trong một cuộc đấu giá ở Den Haag năm 1881 với giá 2 guilder và 30 cent. |
Banyak sekali ketombe, dan juga sangat bau. Đầy gàu, và bốc mùi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ketombe trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.