kesurupan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kesurupan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kesurupan trong Tiếng Indonesia.

Từ kesurupan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Quỷ ám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kesurupan

Quỷ ám

Dia menolak pemikiran ttg kesurupan, dia tidak percaya itu.
Ông đã loại bỏ khả năng quỷ ám, nói không tin chuyện đó.

Xem thêm ví dụ

+ 24 Berita tentang dia tersebar ke seluruh Siria, dan orang-orang membawa kepadanya semua yang menderita berbagai penyakit,+ yang kesurupan,+ yang sakit ayan,*+ dan yang lumpuh.
+ 24 Tiếng tăm của ngài lan ra khắp Sy-ri. Người ta mang đến cho ngài những người chịu đủ thứ bệnh tật và đau đớn,+ bị quỷ ám,+ động kinh+ và bại liệt; và ngài chữa lành cho họ.
Anak yang kesurupan disembuhkan (37-43a)
Chữa lành cậu bé bị quỷ ám (37-43a)
Pada hantaman pertama pedang ke perisai, para penonton yang kesurupan meneriakkan dukungan kepada petarung pilihan mereka.
Ngay khi đường gươm đầu tiên chém vào khiên, đám đông điên cuồng đã la hét để cổ vũ đấu thủ họ ưa chuộng.
Mereka berkata, ”Dia sudah tidak waras.” + 22 Juga, para ahli Taurat* yang datang dari Yerusalem berkata, ”Dia kesurupan Beelzebul.
+ 22 Cũng có các thầy kinh luật từ Giê-ru-sa-lem đến nói: “Ông ta bị Bê-ên-xê-bun* ám. Ông ta nhờ chúa quỷ để đuổi quỷ”.
16 Orang-orang yang melihat kejadiannya menceritakan kepada mereka apa yang terjadi atas orang yang kesurupan itu dan babi-babi itu.
16 Những người chứng kiến sự việc cũng kể lại cho họ chuyện đã xảy ra với người bị quỷ ám và bầy heo.
* 7 Waktu itu, roh-roh najis berteriak-teriak dan keluar dari banyak orang yang kesurupan.
7 Có nhiều người bị tà thần ám, chúng hét lên và ra khỏi những người bị chúng ám.
36 Orang-orang yang melihat kejadiannya menceritakan kepada mereka bagaimana orang yang kesurupan itu disembuhkan.
36 Những người chứng kiến sự việc kể lại cho họ nghe người bị quỷ ám đã được chữa lành như thế nào.
+ 30 Yesus mengatakan itu karena mereka berkata, ”Dia kesurupan roh najis.”
+ 30 Ngài phán vậy vì họ nói rằng: “Hắn bị tà thần ám”.
Anak yang kesurupan disembuhkan (14-29)
Chữa lành cậu bé bị quỷ ám (14-29)
48 Orang-orang Yahudi menanggapi dia dengan berkata, ”Tidak salah kalau kami berkata, ’Kamu itu orang Samaria+ dan kesurupan.’”
48 Người Do Thái đáp lời ngài: “Chúng tôi nói không đúng sao: ‘Ông là người Sa-ma-ri+ và bị quỷ ám’?”.
Menyembuhkan anak yang kesurupan
Chữa lành đứa trẻ bị quỷ ám
Turbo menyelip di antara mobil seakan kesurupan.
Turbo đang vượt qua những xe cuối TOP
Mereka berkata, ”Orang yang kesurupan roh jahat tidak akan bicara begitu.
Họ nói: “Đó không phải là lời của người bị quỷ ám.
Segera nabi-nabi Baal mulai kesurupan.
Chẳng bao lâu các nhà tiên tri của Ba-anh cuống cuồng lên.
32 Pada malam hari, setelah matahari terbenam, orang-orang membawa kepadanya semua yang sakit dan yang kesurupan. + 33 Seluruh penduduk kota berkumpul tepat di depan pintu.
32 Đến chiều tối, sau khi mặt trời lặn, người ta mang đến cho ngài những người bệnh và người bị quỷ ám. + 33 Cả thành đều tụ họp ngay trước cửa nhà.
Sebuah laporan memberi tahu tentang ”persatuan persaudaraan . . . di antara rohaniwan-rohaniwan Presbiterian, Wesley, dan Independent” dan mengatakan bahwa ”setiap hari membawa dongeng-dongeng baru dari keadaan kesurupan, tidur, penglihatan, mimpi, dan mukjizat”.—Religious Revivals.
Một bài báo cáo nói về “tình hữu nghị... giữa các mục sư thuộc Giáo hội Trưởng lão, Hội Giám Lý và Độc Lập” và nói rằng “mỗi ngày đều có báo cáo về sự xuất thần, giấc ngủ, sự hiện thấy, chiêm bao và phép lạ” (Religious Revivals).
+ 20 Orang-orang menjawab, ”Kamu kesurupan.
+ 20 Dân chúng đáp: “Ông bị quỷ ám rồi.
Kesurupan apa?
Cái gì gọi quỷ ám?
Kelihatannya kucingnya kesurupan lagi.
Con mèo của lại bị ma nhập nữa.
146 61 Yesus Menyembuhkan Anak yang Kesurupan
146 61 Chúa Giê-su chữa lành một cậu bé bị quỷ ám
Dan memang, pria yang tadinya kesurupan itu sudah sembuh dan kembali waras.
Khi đến nơi, họ thấy người đàn ông bị quỷ ám trước đây, nay đã bình thường và trí óc tỉnh táo.
+ 52 Orang-orang Yahudi berkata, ”Sekarang kami tahu betul kamu kesurupan.
+ 52 Người Do Thái nói: “Bây giờ chúng tôi biết chắc ông bị quỷ ám.
16 Malamnya, banyak orang yang kesurupan roh jahat dibawa kepadanya, dan dia mengusir roh-roh itu dengan sepatah kata, serta menyembuhkan semua orang yang sakit, 17 sehingga apa yang dikatakan melalui Nabi Yesaya menjadi kenyataan: ”Dia sendiri menyingkirkan penyakit kami dan menanggung rasa sakit kami.”
16 Lúc chiều tối, người ta mang đến cho ngài nhiều người bị quỷ ám; ngài đuổi quỷ chỉ bằng một lời và chữa lành tất cả những người đau bệnh, 17 hầu ứng nghiệm lời phán qua nhà tiên tri Ê-sai: “Chính người gánh lấy bệnh tật chúng con và mang lấy sự đau ốm của chúng con”.
38 Orang yang tadinya kesurupan itu memohon-mohon untuk ikut. Tapi Yesus menyuruhnya pergi dan berkata,+ 39 ”Pulanglah, dan terus ceritakan apa yang Allah lakukan untukmu.”
38 Người được thoát khỏi quỷ cứ xin đi cùng với Chúa Giê-su, nhưng ngài bảo ông về và dặn:+ 39 “Hãy về nhà, kể lại cho mọi người điều Đức Chúa Trời đã làm cho anh”.
Dia menolak pemikiran ttg kesurupan, dia tidak percaya itu.
Ông đã loại bỏ khả năng quỷ ám, nói không tin chuyện đó.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kesurupan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.