keşfetmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keşfetmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keşfetmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ keşfetmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là phát hiện, phát kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keşfetmek
phát hiệnverb Bu yaz yeni bir oyun keşfettim. Tôi phát hiện ra một trò chơi mới vào hè này. |
phát kiếnverb |
Xem thêm ví dụ
Shackleton asıl olarak Arktika'ya gidip Beaufort Denizi'ni keşfetmek istiyordu, ancak Kanada hükûmeti maddi destekte bulunmaktan vazgeçince bu plan terk edildi. Shackleton ban đầu dự định đi đến Bắc Cực và khám phá Biển Beaufort, nhưng kế hoạch này đã bị bỏ rơi khi chính phủ Canada từ chối hỗ trợ tài chính; Shackleton đã chuyển sự chú ý của mình sang Nam Cực. |
Bir kişi kendi içinde " büyüklüğünü " keşfetmek zorundadır. Người ta phải khám phá điều to lớn chắc chắn về bản thân mình. |
Beni tanıyanlarınız, uzayı keşfetmek konusunda ne kadar istekli olduğumu bilirler. Những người biết tôi cũng biết tôi đam mê mở một trạm phóng không gian như thế nào. |
Hayatın boyunca seni beladan uzak tuttum, bu yüzden yeteneğinin sınırlarını keşfetmek zorunda kalmadın. Bố sẽ giúp con tránh được mọi nguy hiểm trong cuộc đời con không cần phải tìm giới hạn của chính mình. |
Biz bu teleskopu asteroidleri keşfetmek ve çalışmak için yeniden tasarladık. Chúng tôi đã sửa lại nó để khám phá và nghiên cứu tiểu hành tinh. |
Dünya ve Güneş Sistemi'ni keşfetmek için NASA tarafından 1000'den fazla insansız görev gerçekleştirildi. Hơn 1.000 phi vụ không người lái đã được thiết kế nhằm thám hiểm Trái Đất và hệ Mặt Trời. |
Her şeyin nasıl değişebileceğini keşfetmek çok eğlenceli. ♪ Thật lạ, hóa ra mọi thứ lại đổi thay được ♪ |
Tropik yağmur ormanları oluştu, karşılıklı bağımlılığın yeni katmanlarını keşfetmek üzere. Rừng mưa nhiệt đới mọc lên, tầng tầng lớp lớp nương tựa vào nhau. |
Sadece bu Alman yazar kim tarafından aranıyor ne olduğunu keşfetmek için, bu nedenle kalır Đức là uncourteous động từ của mình. |
Yine, keşfetmekten büyülendikleri bir kitap. Một lần nữa, đây là quyển sách mà họ vô cùng thích thú khi khám phá ra. |
Testi çözerek öğrenme stilinizin, sevme stilinizin veya çalışma stilinizin ne olduğunu keşfetmek. Làm kiểm tra để tìm ra phong cách học tập, cách yêu hoặc phong cách làm việc của bạn là gì? |
Eğer önceki bir sürümü kullanmaktaysanız, bütün bu büyük değişimleri keşfetmek için Drupal 7 ́yi hemen indirin. Nếu bạn đã sử dụng các phiên bản trước, hãy tải Drupal 7 ngay để khám phá những thay đổi rất tuyệt vời. |
" Bu sefer Hollandalı ve sipariş Kuzey Okyanusu, mümkünse İngilizce, onlar kendi ana nesne başarısız olsa da, Hindistan üzerinden bir geçiş keşfetmek için, balina işten açık haunts. " " Các chuyến đi của Hà Lan và tiếng Anh Dương phía Bắc, theo thứ tự, nếu có thể, khám phá ra một lối đi qua Ấn Độ, mặc dù họ thất bại của đối tượng chính của họ, đặt mở ám ảnh của cá voi. " |
Farklı dilleri konuşabilmek, bu farklı insanları ve yerleri keşfetmek bana eşsiz bir hassasiyet verdi. Khả năng nói nhiều ngôn ngữ khác nhau, để định hướng những người và địa điểm khác nhau, cho tôi độ nhạy đặc biệt. |
Ve bir gün yukarıdaki dünyayı keşfetmek isteyeceklerini biliyordum. Và tôi biết đến một ngày chúng sẽ muốn khám phá thế giới bên trên. |
Bu tür muammaları keşfetmek için eğitim almadım. Tôi chưa đủ học vấn để có thể khám phá câu hỏi đó. |
Şefkati keşfetmek için, şefkatli olmak zorundasınız. Để khám phá lòng thương người, bạn cần phải từ bi. |
Öncelikle, dünyamızı keşfetmek ve düşünmek için gözlerimiz sadece insan gözleri olmayacak. Lần đầu tiên, đôi mắt của con người không còn là thứ duy nhất nghĩ ngợi và khám phá thế giới này. |
Bu aracı kullanmak, veri toplamak, ilginç şeyler keşfetmek için giriş bile yapmaları gerekmiyor. Thậm chí họ không cần đăng nhập mới dùng được các công cụ này, khai thác các dữ liệu này hay tìm ra những điều quan trọng thú vị từ nó. |
Bilimadamları, UKAları okyanusları keşfetmek için kullanır. Các nhà khoa học sử dụng ROV để khám phá đại dương. |
Artık kendi kendine yüzen, yapay zekâya sahip otonom bir robot ve nihai amacı Jüpiter'in uydusu Europa'ya giderek gezegenin donmuş yüzeyi altındaki okyanusları keşfetmek. Bây giờ nó là một robot bơi tự động, và có trí khôn nhân tạo, và mục đích chính của nó là đi đến vệ tinh Europa của sao Mộc để thám hiểm bên dưới lớp băng bề mặt của vệ tinh đó. |
Farklı yaşam tarzlarını ve teşkilatları gözlemledikten sonra yapabileceğim en iyi şeyin, bu güzel gezegeni insanlar yok etmeden önce keşfetmek olduğuna karar verdim. Sau khi quan sát nhiều cách sống và các phong trào khác nhau, tôi tin chắc rằng điều tốt nhất có thể làm là dùng đời mình để khám phá hành tinh tuyệt đẹp này trước khi loài người phá hủy nó. |
Ve bunu yapmak için de, sanatçıların çalışma yöntemlerini gözden geçirip, onların stüdyolarını bir laboratuvar olarak anlamlandırabilmek, ve o zaman da bir beyin takımı halinde bu müzeyi tekrar keşfetmek, sergilere oldukça temiz bir kapıt nazarıyla bakıp, sorulara cevaplar bularak, yeterli soruları sormak zorundaydım. Và để làm điều này, tôi biết rằng là tôi phải hiểu cách thức mà các nghệ sĩ vận dụng hiểu hơn về chốn làm việc của mỗi nghệ sỹ như là một phòng thí nghiệm, hãy tưởng tượng xem, việc phát minh lại viện bảo tàng như bồn trí tuệ và nhìn vào buổi triễn lãm như một tờ giấy trắng tinh, đặt những câu hỏi tạo ra không gian để nhìn và nghĩ về các câu trả lời |
Ve sanırım söylemek doğru olacak ki birey ya da bireyleri keşfetmekle ilgiliyim. Tôi nghĩ rằng công bằng mà nói rằng tôi khá hứng thú trong việc tạo ra "cái tôi" hoặc "những cái tôi". |
Yani, iyi olanı keşfetmek kolaydır ve bir kez bulduktan sonra, onu defalaca izleyebilirsiniz ve yüzlerce insanın onun hakkında neler yazdığını okuyabilirsiniz. Thế nên rất là dễ để kiếm được những thứ hay và khi các bạn đã tìm thấy nó, các bạn có thể xem đi xem lại nhiều lần và đọc những lời bình luận của hàng trăm người khác. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keşfetmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.